CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN - ĐIỆN TỬ HẢI HUY
HAIHUY ELECTRONIC ELECTRIC CORPORATION
Welcome to HAIHUY
Sản phẩm
Nguồn Đầu Ghi Hình 12V-5A
Nguồn AC BEL dùng cho đầu ghi hình
Điện áp cấp vào từ 200v-240v~0.5A
Điện áp xuất ra 12V-5A. BH 1 năm
Nguồn TEKAac 12V-1.5A
Nguồn TEKAac 12V-1.5A Siêu Tốt
Bảo Hành 1 Năm
Mua trên 100 cái còn 45k 1 cái
Nguồn Phincomm 12V - 2A
Nguồn Phincomm 12V-2A
Bảo Hành 1 Năm
Mua trên 100 cái còn 50k 1 cái
Nguồn Phincomm 12V - 1.5A
Nguồn Phincomm 12V-1.5A
Bảo Hành 1 Năm
Mua trên 100 cái còn 40k 1 cái
Nguồn Moso 12V-1.5A
Nguồn Moso 12V-1.5A Siêu Tốt
Bảo Hành 1 Năm
Mua trên 100 cái còn 45k 1 cái
NGUỒN MÓC TREO ĐEN
Nguồn 12V _2A loại ngoài trời,có móc treo,
sử dụng IC tự động ngắt nguồn khi chập điện,
BẢO HÀNH 1 NAM 1 ĐỔI 1
Mua trên 100 cái còn 50k 1 cái
Nguồn móc treo rẻ
Nguồn 12V-2A loại ngoài trời có móc treo
Mua trên 100 cái còn 45k 1 cái
Nguồn 12V-2A loại ngoài trời có móc treo |
Nguồn Chính Hãng FD 12V-2A
Nguồn Chính Hãng FD 12V-2A Siêu Tốt
Bảo Hành 1 Năm
Mua trên 100 cái còn 45k 1 cái
Nguồn 12V-2A Actiontec
Điện áp cấp vào từ 200v-240v~0.5A
Điện áp xuất ra 12V-1.8A. BH 1 năm
Mua trên 100 cái còn 50k 1 cái
New 4.3inch Handheld IPC Tester
New 4.3inch Handheld IPC Tester
1.Adapts 4.3 inch full view IPS HD screen resolution 800*480
2. Image rotation function, show video more clear.(new)
3. Multi-operations optional, adopts G + G structure capacitive
touch screen+keys+virtual mouse
4. New main interface design, operation more convenient and
efficient
5. IP detection extreme quick and accurate, entire network IP blind
test, intelligent recognition whether cameras started to be achieved
6. Support modify camera ip address, video parameter
7. ONVIF server,can be as ip camera, test video recorder.(new)
8. Support one key volume activation Hikvision cameras, bulk
modify IP, support changing the channel name.(new)
Narrow Pixel Led Display
Features
Golden ratio 16:9, Aluminum Die-casting case
High refresh, low light and thin, high gray
Front and back sde maintenance
High precision,seamless splicing
Mute,cabinet connect wireless
Low power consumption, energy-efficient and environmental friendly
Product Parameter
MOTOROLA MAG ONE A8 UHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT BỘ ĐÀM MOTOROLA MAG ONE A8 UHF
Trọng lượng : 270g
Kích thước ( rộng x cao x sâu ) :56 x 107x 37mm
Công suất phát RF: 4W
Pin sạc HNN4063 - 7,2V Ni-MH 1500mAh
Cự ly liên lạc:
+ Nội thành 1 - 3 Km.
+ Ngoại thành 2 - 4 Km
+ Điều kiện lý tưởng 5 - 7 Km
Trọn bộ bao gồm :Thân máy, antenna, pin, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Kết cấu rắc chắn.
Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm. Kích thước 56 (W) x 107 (H) x 37 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên minh.
Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy Motorola GP-3188 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
Công suất phát 4W.
Máy Motorola Mag One A8 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 4W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
100 kênh nhớ và 1 kênh gọi.
Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
MOTOROLA GP-338IS VHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT BỘ ĐÀM MOTOROLA GP-328IS VHF
Trọng lượng : 420g
Kích thước ( rộng x cao x sâu ) :57.5 x 137 x 37.5mm
Công suất phát RF: 4W
Pin sạc PMNN4097-7,2 Ni-MH 1800mAh
Cự ly liên lạc:
+ Nội thành 1 - 3 Km.
+ Ngoại thành 2 - 4 Km
+ Điều kiện lý tưởng 5 - 7 Km
Trọn bộ bao gồm :Thân máy, antenna, pin, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Kết cấu rắc chắn.
Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm. Kích thước 57.5 (W) x 157 (H) x 37.5 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên minh.
Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy Motorola GP-328 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
Công suất phát 5W.
Máy Motorola GP-328 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 5W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
100 kênh nhớ và 1 kênh gọi.
Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
MOTOROLA GP-338IS UHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT BỘ ĐÀM MOTOROLA GP-328IS UHF
Trọng lượng : 420g
Kích thước ( rộng x cao x sâu ) :57.5 x 137 x 37.5mm
Công suất phát RF: 5W
Pin sạc HNN9010-7,2V Ni-MH 1800mAh
Cự ly liên lạc:
Nội thành 1 - 3 Km.
Ngoại thành 2 - 4 Km
Điều kiện lý tưởng 5 - 7 Km
Trọn bộ bao gồm :Thân máy, antenna, pin, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Kết cấu rắc chắn.
Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm. Kích thước 57.5 (W) x 137 (H) x 37.5 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên minh.
Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy Motorola GP-338 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
Công suất phát 4.
Máy Motorola GP-338 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 4W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
100 kênh nhớ và 1 kênh gọi.
Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
MOTOROLA GP-338 VHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Máy bộ đàm cầm tay: GP - 338 VHF
- 128 kênh, công suất 5W
- Pin PMNN4097 -7,2V 1450mah NiMH
- Thân máy, 01 Anten, 01 bộ sạc bàn, 01 móc đeo lưng, Pin
THÔNG TIN CHI TIẾT
Chất lượng Âm thanh Ưu việt
Công nghệ nén tiếng đặc biệt và mở rộng mức thấp của bộ đàm Motorola, có tên X-PAND, mang lại chất lượng âm thanh rõ nét hơn và mạnh hơn, cho phép bạn giữ liên lạc ngay cả trong môi trường có nhiều tiếng ồn.
Mạnh mẽ
- Phương thức truyền tin MDC độc quyền của bộ đàm Motorola cho phép truyền dữ liệu ở tốc độ cao 1200 bit/giây.
- Công nghệ Sửa lỗi trước (Forward error correction) cho phép bộ đàm nhận thông báo, như hiển thị PTT-ID, trạng thái bộ đàm và gửi tín hiệu nguy hiểm từ xa hoặc cuộc gọi khẩn cấp ngay cả khi tín hiệu giọng nói quá yếu để có thể nghe được.
- Có thể mở rộng & dễ lắp đặt trên hiện trường bằng cách thêm vào bo mạch tùy chọn chẳng hạn như bo mạch lưu trữ giọng nói & bo mạch Giải mã DTMF bất cứ khi nào bạn có nhu cầu. Bo mạch tùy chọn cũng cho phép ghi âm tối đa 2 phút.
-Tính năng plug-in báo không làm việc của bo mạch tùy chọn sẽ báo động khẩn cấp trong trường hợp máy bộ đàm nằm ngang hoặc đứng thẳng lâu hơn thời gian được lập trình trước. Đây là điều có ý nghĩa quan trọng đối với người dùng bộ đàm làm việc một mình hoặc trong những môi trường biệt lập.
- GP338 được chứng nhận theo tiêu chuẩn US Factory Mutual về độ an toàn trong môi trường nguy hiểm.
- Tính năng kích hoạt bằng giọng nói (VOX) tích hợp cho phép người dùng truyền tin nhắn của họ trong môi trường rảnh tay mà không cần nhấn nút bộ đàm.
Đa năng
- Màn hình lớn với Ma trận Điểm Chữ và Số 14 Ký tự cho phép truyền đạt ngay những thông tin quan trọng. bàn phím phát sáng & màn hình mang lại độ sáng cần thiết để sử dụng bộ đàm trong bóng tối.
- Đèn báo Cường độ Tín hiệu Nhận được hiển thị cường độ tín hiệu ở khu vực gần nơi bạn sử dụng thiết bị.
- Gắn thẻ tên và nhạc chuông với khả năng gán 8 nhạc chuông khác nhau và ID người gọi hình ảnh cho 8 người dùng/nhóm trò chuyện cụ thể
- Nút Còi báo Khẩn cấp (Emergency Siren) một chạm, dễ tiếp cận với cảnh báo lớn để tìm kiếm trợ giúp trong tình huống nguy kịch.
- Tùy chọn pin nhẹ Lithium Ion khiến chiếc radio này trở thành một trong những thiết bị nhỏ nhất cùng loại.
Nhỏ gọn & Đáng tin cậy
- Kiểm tra Tuổi thọ Gia tăng của Motorola
- MIL-STD 810C, D và E
MOTOROLA GP-328IS VHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT BỘ ĐÀM MOTOROLA GP-328IS VHF
Trọng lượng : 420g
Kích thước ( rộng x cao x sâu ) :57.5 x 137 x 37.5mm
Công suất phát RF: 4W
Pin sạc PMNN4097-7,2 Ni-MH 1800mAh
Cự ly liên lạc:
+ Nội thành 1 - 3 Km.
+ Ngoại thành 2 - 4 Km
+ Điều kiện lý tưởng 5 - 7 Km
Trọn bộ bao gồm :Thân máy, antenna, pin, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Kết cấu rắc chắn.
Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm. Kích thước 57.5 (W) x 157 (H) x 37.5 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên minh.
Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy Motorola GP-328 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
Công suất phát 5W.
Máy Motorola GP-328 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 5W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
100 kênh nhớ và 1 kênh gọi.
Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
MOTOROLA GP-328IS UHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT BỘ ĐÀM MOTOROLA GP-328IS UHF
Trọng lượng : 420g
Kích thước ( rộng x cao x sâu ) :57.5 x 137 x 37.5mm
Công suất phát RF: 5W
Pin sạc HNN9010-7,2V Ni-MH 1800mAh
Cự ly liên lạc:
+ Nội thành 1 - 3 Km.
+ Ngoại thành 2 - 4 Km
+ Điều kiện lý tưởng 5 - 7 Km
Trọn bộ bao gồm :Thân máy, antenna, pin, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Kết cấu rắc chắn.
Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm. Kích thước 57.5 (W) x 137 (H) x 37.5 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên minh.
Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy Motorola GP-338 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
Công suất phát 4.
Máy Motorola GP-338 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 4W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
100 kênh nhớ và 1 kênh gọi.
Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
MOTOROLA GP-328 VHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT
Máy bộ đàm Motorola GP328 - VHF
- 16 kênh, công suất 5W
- Pin PMNN4097 -7,2V 1450mah NiMH
- Trọn bộ bao gồm: Thân máy, 01 Anten, 01 bộ sạc bàn, 01 móc đeo lưng, Pin
THÔNG TIN CHI TIẾT
Chất lượng Âm thanh Ưu việt
Được trang bị công nghệ nén tiếng đặc biệt của bộ đàm Motorola, X-PAND™ và LLE, mang lại chất lượng âm thanh rõ nét hơn và mạnh hơn, cho phép bạn giữ liên lạc ngay cả trong môi trường có nhiều tiếng ồn.
Lựa chọn Thông minh
Phương thức truyền tin MDC độc quyền của bộ đàm Motorola cho phép truyền dữ liệu ở tốc độ cao 1200 bit/giây.
Công nghệ Sửa lỗi trước (Forward error correction) cho phép radio nhận thông báo, như cảnh báo cuộc gọi và gửi PTT-ID ngay cả khi tín hiệu giọng nói quá yếu để có thể nghe được.
Có thể mở rộng & dễ lắp đặt trên hiện trường bằng cách thêm vào bo mạch tùy chọn chẳng hạn như bo mạch lưu trữ giọng nói bất cứ khi nào bạn có nhu cầu. Bo mạch tùy chọn cũng cho phép ghi âm tối đa 2 phút.
Tính năng plug-in báo không làm việc của bo mạch tùy chọn sẽ báo động khẩn cấp trong trường hợp bộ đàm nằm ngang hoặc đứng thẳng lâu hơn thời gian được lập trình trước. Đây là điều có ý nghĩa quan trọng đối với người dùng bộ đàm làm việc một mình hoặc trong những môi trường biệt lập.
GP328 được chứng nhận theo tiêu chuẩn US Factory Mutual về độ an toàn trong môi trường nguy hiểm.
Tính năng kích hoạt bằng giọng nói (VOX) tích hợp cho phép người dùng truyền tin nhắn của họ trong môi trường rảnh tay mà không cần nhấn nút bộ đàm.
Dễ Sử dụng
Mức Công suất RF Có thể Chuyển đổi: với một nút, người dùng có thể chuyển đổi giữa công suất cao và thấp tùy theo ứng dụng cụ thể của họ để tiết kiệm pin.
Đèn báo LED Ba màu về Pin: cho biết tình trạng pin với cảnh báo sớm về tình trạng pin yếu.
Gắn thẻ Nhạc chuông cho phép gán 8 nhạc chuông khác nhau cho 8 người dùng/nhóm trò chuyện cụ thể giúp việc nhận dạng người gọi âm thanh đối với 8 nhóm này trở nên khả thi.
Tùy chọn pin nhẹ Lithium Ion khiến chiếc radio này trở thành một trong những thiết bị nhỏ nhất cùng loại.
MOTOROLA GP-3188 VHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT BỘ ĐÀM MOTOROLA GP- 3188 VHF
Trọng lượng : 420g
Kích thước ( rộng x cao x sâu ) :61.5 x 126.5 x 43mm
Công suất phát RF: 4W
Pin sạc HNN4098 - 7,2V Ni-MH 1400mAh
Cự ly liên lạc:
+ Nội thành 1 - 3 Km.
+ Ngoại thành 2 - 4 Km
+ Điều kiện lý tưởng 5 - 7 Km
Trọn bộ bao gồm :Thân máy, antenna, pin, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Kết cấu rắc chắn.
Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm. Kích thước 61.5 (W) x 126.5 (H) x 43 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên minh.
Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy Motorola GP-3188 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
Công suất phát 4W.
Máy Motorola GP-3188 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 4W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
100 kênh nhớ và 1 kênh gọi.
Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
MOTOROLA GP-3188 UHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT BỘ ĐÀM MOTOROLA GP- 3188 UHF
Trọng lượng : 420g
Kích thước ( rộng x cao x sâu ) :61.5 x 126.5 x 43mm
Công suất phát RF: 4W
Pin sạc HNN4098 - 7,2V Ni-MH 1400mAh
Cự ly liên lạc:
+ Nội thành 1 - 3 Km.
+ Ngoại thành 2 - 4 Km
+ Điều kiện lý tưởng 5 - 7 Km
$1· Trọn bộ bao gồm :Thân máy, antenna, pin, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Kết cấu rắc chắn.
Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm. Kích thước 61.5 (W) x 126.5 (H) x 43 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên minh.
Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy Motorola GP-3188 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
Công suất phát 4W.
Máy Motorola GP-3188 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 4W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
100 kênh nhớ và 1 kênh gọi.
Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
MOTOROLA CP1100 UHF
THÔNG TIN KỸ THUẬT BỘ ĐÀM MOTOROLA CP1100VHF
Trọng lượng : 244g
Kích thước ( rộng x cao x sâu ) :57,6 x 115x 40,5mm
Công suất phát RF: 4W
Pin 6080384 x 65 - 7,2V Ni-MH 1100mAh
Cự ly liên lạc:
+ Nội thành 1 - 3 Km.
+ Ngoại thành 2 - 4 Km
+ Điều kiện lý tưởng 5 - 7 Km
Trọn bộ bao gồm :Thân máy, antenna, pin, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng
THÔNG TIN CHI TIẾT
Kết cấu rắc chắn.
Với chất liệu polycarbonate màu xanh và khung máy bằng nhôm đảm bảo đặc tính bền của sản phẩm. Kích thước 57,6 (W) x 115 (H) x 40,5 (D) mm vừa vặn trong lòng bàn tay, dễ dàng mang theo bên minh.
Bàn phím có 16 phím tiện lợi truy cập vào các chức năng.
Các hướng dẫn chức năng được dán nhãn trên 16 phím. Giúp chúng ta quản lý các chức năng được trang bị trên máy CP1100 một cách dễ dàng. Hơn nữa, người sử dụng có thể lập trình tần số trực tiếp từ bàn phím.
Công suất phát 4W.
Máy Motorola CP1100 với pin Ni-MH tạo ra công suất phát 4W, đảm bảo cự ly liên lạc tốt.
Phím di chuyển lên xuống và nút quay lựa chọn chức năng.
Giúp người sử dụng lựa chọn kênh, âm lượng, độ nhạy ... ở kênh liên lạc.
Màn hình alphanuneric 5 ký tự.
Ký tự chữ và số giúp người sử dụng nhận biết mỗi kênh, công suất ngõ ra, khóa bàn phím, tone, và các icon nháy trên máy hình chỉ thị tình trạng đang hoạt động.
100 kênh nhớ và 1 kênh gọi.
Bộ nhớ có thể lưu 100 kênh nhớ với tên kênh, tone ... và 1 kênh dùng để gọi chung.
CTCSS và DTCS.
Với 50 CTCSS và 104x2 DTCS tone cho phép người sử dụng chỉ nghe các cuộc gọi trong nhóm rõ ràng,cải thiện thông tin.
Mã hoá và giải mã DTMF
5 kênh nhớ DTMF với 24 code DTMF cho phép điều khiển hoạt động. Thiết bị giãi mã DTMF option UT-108, cung cấp hoạt động có mã squech và húc năng tìm kiếm.
MÁY ĐẾM TIỀN XINDA SUPER BC-35
MÁY DẾM TIỀN XINDA SUPER BC-35
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT THIẾT BỊ
- Đếm các loại tiền VNĐ và ngoại tệ.
- Có 2 chức năng đếm để khách hàng lựa chọn khi sử dụng (Auto) (Counter)
- Kiểm tra tiền siêu giả chính xác tuyệt đối
- Nhận biết và báo lẫn loại tiền không cùng mệnh giá.
- Hệ thống lọc bụi bảo vệ người sử dụng không hít phải bụi tiền độc hại.
- Chức năng phân biệt tiền giả gồm 8 bộ tia tử ngoại tím, 32 bộ tia hồng ngoại,
- Chức năng cảm biến màu sắc để phân biệt tiền khác loại chính xác nhất và luôn ổn định.
- Chức năng phân biệt tiền rách, tiền nhiễm hóa chất gồm 32 bộ hồng ngoại để đo độ dài tờ tiền.
- Chức cộng dồn (Add)
- Chức năng tự hiển thị lỗi.
- Cụm dây curoa khứa siêu bền.
- Điện áp 220VAC, 60Mhz
- Công suất 1000 tờ/1p
- Xuất xứ trung quốc
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn
- Cọ quét bụi
- Bộ phụ tùng xa cua
- Hướng dẫn sử dụng tiếng việt
Ưu điểm của thiết bị.
- Kiểm giả và phân lẫn loại tiền tuyệt đối chính xác. có sự ổn định cao, hạn chế bắt nhầm tiền khi máy có nhiều bụi bám vào hệ thống mắt phát hiện.
MÁY ĐẾM TIỀN XINDA BC-45
XINDA BC-45
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT THIẾT BỊ
- Đếm các loại tiền VNĐ và ngoại tệ.
- Có 2 chức năng đếm để khách hàng lựa chọn khi sử dụng (Auto) (Counter)
- Phần mền 2019 kiểm tra tiền siêu giả chính xác đối với seri tiền giả mới nhất.
- Nhận biết và báo lẫn loại tiền không cùng mệnh giá.
- Hệ thống lọc bụi bảo vệ người sử dụng không hít phải bụi tiền độc hại.
- Chức năng phân biệt tiền giả gồm 8 bộ tia tử ngoại tím, 32 bộ tia hồng ngoại,
- Chức năng cảm biến màu sắc để phân biệt tiền khác loại chính xác nhất và luôn ổn định.
- Chức năng phân biệt tiền rách, tiền nhiễm hóa chất gồm 32 bộ hồng ngoại để đo độ dài tờ tiền.
- Chức cộng dồn (Add)
- Chức năng tự hiển thị lỗi.
- Cụm dây curoa khứa siêu bền.
- Điện áp 220VAC, 60Mhz
- Công suất 1000 tờ/1p
- Xuất xứ trung quốc
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn
- Cọ quét bụi
- Bộ phụ tùng xa cua
- Hướng dẫn sử dụng tiếng việt
Ưu điểm của thiết bị.
- Kiểm giả và phân lẫn loại tiền tuyệt đối chính xác. có sự ổn định cao, hạn chế bắt nhầm tiền khi máy có nhiều bụi bám vào hệ thống mắt phát hiện.
MÁY ĐẾM TIỀN XINDA 2166L NEW
MÁY ĐẾM TIỀN XINDA 2166L NEW
Chi tiết sp
- Đếm các loại tiền polymer và cotton, máy ngắn.
- Mặt số hiển thị lớn. Đếm chia mẻ siêu chuẩn (tách tờ theo ý muốn).
- Nhận biết và báo lẫn loại tiền không cùng mệnh giá ( bao gồm nhỏ trong lớn và ngược lại ).
- Hiển thị mệnh giá khi sử dụng ở chế độ auto. Đếm tiền tự động, cộng dồn, đếm ẩn định số siêu chuẩn. đếm được tất mệnh giá ở chế độ count ( vnđ,dolar,euro.....vv)
- Kiểm tra tiền giả polymer dựa trên cảm ứng hồng ngoại kiểm tra hình chìm của từng mệnh giá .
- Tự động kiểm tra hiển thị tình trạng máy dự trên cảm ứng e-3 (motor, mắt thần, cảm ứng, dây curoa).
- Máy đếm tiền XINDA SUPPER BC-2166L Là máy đếm tiền cao cấp áp dụng chương trình phần mềm mới năm 2018
- Xinda -2166L sử dụng 02 bộ cảm ứng hồng ngoại với 04 cặp led tinh vi ,kiểm tra mệnh giá ẩn của tờ tiền ,hệ thống cảm ứng siêu màu sắc 03 màu hoàn toàn mới ,kết hợp với hệ thống mắt thần gồm 32 con thu phát kiểm tra tiền giả ,tiền lẫn loại chính xác ,giảm tối đa tình trạng đếm sai số lượng .
- Ổ chứa phần mềm nâng cấp kiểm giả dung lượng lớn (256MB), có thể cập nhật liên tục chương trình kiểm giả mới hoặc tiền mới lưu thông trên thị trường.
- Có cổng chờ RS232 kết nối với máy tính đểchuyển tải phần mềm mới về máy đếm tiền.
- Mẫu mã hiện đại kiểu dáng sang trọng ,phần mềm cao cấp ,kiểm tra tiền giả chính xác ,chế độ bảo hành chu đáo yên tâm cho người sử dụng.
Ưu điểm của thiết bị.
Kiểm giả và phân lẫn loại tiền tuyệt đối chính xác. có sự ổn định cao, hạn chế bắt nhầm tiền khi máy có nhiều bụi bám vào hệ thống mắt phát hiện.
Thông số kỹ thuật
- Đếm các loại tiền VNĐ và ngoại tệ.
- Có 2 chức năng đếm để khách hàng lựa chọn khi sử dụng (Auto) (Counter)
- Kiểm tra tiền siêu giả chính xác tuyệt đối
- Nhận biết và báo lẫn loại tiền không cùng mệnh giá.
- Hệ thống lọc bụi bảo vệ người sử dụng không hít phải bụi tiền độc hại.
- Chức năng phân biệt tiền giả
- Chức năng cảm biến màu sắc để phân biệt tiền khác loại chính xác nhất và luôn ổn định.
- Chức năng phân biệt tiền rách, tiền nhiễm hóa chất, bộ hồng ngoại để đo độ dài tờ tiền.
- Chức cộng dồn (Add)
- Chức năng tự hiển thị lỗi.
- Tốc độ đếm : 1200 tờ/ phút.
- Điện nguồn : 220v – 240v.
- Trọng lượng : 7,5kg.
- Công suất : 60w , 50hz.
- Kích thước : 385 x 335 x 290 (mm).
- Xuất xứ : Trung quốc
MÁY ĐẾM TIỀN XINDA 2165L
XINDA 2165L
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT THIẾT BỊ
- Đếm các loại tiền VNĐ và ngoại tệ.
- Có 2 chức năng đếm để khách hàng lựa chọn khi sử dụng (Auto) (Counter)
- Kiểm tra tiền siêu giả chính xác tuyệt đối
- Nhận biết và báo lẫn loại tiền không cùng mệnh giá.
- Hệ thống lọc bụi bảo vệ người sử dụng không hít phải bụi tiền độc hại.
- Chức năng phân biệt tiền giả gồm 8 bộ tia tử ngoại tím, 32 bộ tia hồng ngoại,
- Chức năng cảm biến màu sắc để phân biệt tiền khác loại chính xác nhất và luôn ổn định.
- Chức năng phân biệt tiền rách, tiền nhiễm hóa chất gồm 32 bộ hồng ngoại để đo độ dài tờ tiền.
- Chức cộng dồn (Add)
- Chức năng tự hiển thị lỗi.
- Điện áp 220VAC, 60Mhz
- Công suất 1000 tờ/1p
- Xuất xứ trung quốc
Phụ kiện kèm theo
- Dây nguồn
- Cọ quét bụi
- Bộ phụ tùng xa cua
- Hướng dẫn sử dụng tiếng việt
1. Ưu điểm của thiết bị.
- Kiểm giả và nhận biết tiền không cùng mệnh giá tuyệt đối chính xác, có sự ổn định cao, hạn chế bắt nhầm tiền khi máy có nhiều bụi bám vào hệ thống mắt phát hiện.
MÁY BỘ ĐÀM OK – 868
MÁY BỘ ĐÀM OK – 868
16 Kênh nhớ tần số - Công suất 4W
Giải tần 136-174 Mhz(VHF); 400-470 Mhz (UHF)
Pin Li-ion 7.2 VDC - 1300 mAh - Thời gian sử dụng liên tục 10h
Bộ sạc nhanh 3h, Cự ky liên lạc: 1km, Đạt tiêu chuẩn quân đội Mỹ.
Trọn bộ bao gồm : Thân máy, antenna, pin 7.2 VDC - 1300 mAh, adaptor, sạc bàn, bát cài lưng.
MAXDA SUPER BC 38
MAXDA SUPER BC 38
I .VÌ SAO NÊN CHỌN DÒNG MÁY MAXDA
+ Máy đi kèm hệ thống tự động hút bụi tiền bảo vệ người dùng không hít phải bụi tiền làm ảnh hưởng sức khỏe người dùng.
+ Máy hút bụi cho vào khay chứa, làm tăng tuổi thọ của máy đếm tiền làm cho máy hoạt động ổn định
II. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
+ Máy đếm tiền Maxda 1608
+ Hộp số rời camera đi kèm theo máy
+ Chức năng đếm tổng tiền TOTAL chính xác.
+ Máy sử dụng 2 moto, có chức năng chia tiền (PRE)
+ Chức năng đếm kiểm tra tiền giả, báo lẫn loại tiền khác loại ở chế độ (AUTO)
+ Chức năng mắt đọc tia UV, hồng ngoại (IR), Từ tính (MG).
+ Công nghệ chụp 2 mặt tờ tiền( Double CIS) giúp máy phát hiện tiền giả nhanh chóng.
+ Chức năng phân biệt lẫn loại tiền sử dụng công nghệ nhật ( SDC CF )
+ Có phần mềm kiểm giả mới nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay, nhận biết lẫn loại ngay từ tờ thứ nhất, nhận biết được các tờ tiền giả liên tiếp nhau từ tờ thứ nhất.
+ Bên trong máy có hút bụi bảo vệ người dùng không hít phải bụi tiền, và tự động vệ sinh máy, tăng tuổi tho cho máy.
+ Nhận biết được các loại tiền khi ở chế độ hiển thị số tiền VNĐ.
III. CHI TIẾT TÍNH NĂNG
+ Kiểu dáng: máy đứng.
+ Có phần mềm kiểm giả mới nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay, nhận biết lẫn loại ngay từ tờ thứ 2, nhận biết được các tờ tiền giả liên tiếp nhau từ tờ thứ nhất theo nhịp 1,2,3.
+ Tự động đếm, kiểm tra tiền giả, tiền siêu giả polyme bằng công nghệ tiên tiến bằng công nghệ chụp ảnh CIS, SDC, tia cực tím, tia hồng ngoại và hệ thống mắt màu.
+ Tự động nhận biết tiền lẫn loại tiền sử dụng công nghệ nhật ( SDC CF )
+ Sử dụng hệ thống mắt thần tinh vi, sửa dụng led siêu nhỏ sử lý màu sắc nhận dạng tiền siêu giả.
+ Hiển thị 1 màn hiển thị số đếm mặt trước và sau, 1 màn hình lưu lần đếm, màn hình hiển thị chia tiền,
+ Đầu tiên dòng máy sử dụng tia laze chỉ điểm tiền giả và tiền siêu giả mới nhất hiện nay.
+ Đếm ấn định số, đếm cộng dồn có hút bụi
+ Chức năng chia tiền và ấn định số tờ
+ Tự động kiểm tra tình trạng máy.
+ Hệ thống mắt màu và tia hồng ngoại.
+ Hiển thị mệnh giá tiền lẫn loại và phát hiện tiền giả và siêu giả mới nhất 2018.
+ Lưu được số lượng của lần đếm trước.
+ Nhận biệt được các loại tiền khi ở chế độ hiển thị số tiền VNĐ.
+ Nâng cấp chương trình kiểm tra tiền giả qua mạng máy tínhbằng cổng USB.
+ Hệ thống mắt đếm được thiết kế dạng gập gù thuận tiện việc vệ sinh máy.
+ Máy sử dụng ổ chứa lớn thuận tiện việc nâng cấp phần mềm khi có tiền giả mới xuất hiện, giảm tối đa khi thay thế máy mới, tiết kiệm tối đa ngân sách.
+ Tốc độ 1400/ Phút.
+ Điện áp : 220 V – 50 Hz.
+ Công xuất : 65W
+ Kích thước: 530 x 310 x 245 mm
+ Trọng lượng: 10kg.
+ Xuất xứ : China
MAXDA 2165
MAXDA 2165
Maxda - thương hiệu nổi tiếng sản xuất trên dây chuyền công nghệ nhật- đang gây sốt khi cho ra thị trường nhiều dòng máy đếm tiền thế hệ mới, công nghệ hiện đại mang tên Maxda.
Sự ra đời của Maxda lại một lần nữa chứng minh sự nổ lực cải tiến không ngừng cả về hình thức lẫn chất lượng sản phẩm,Maxda đáp ứng nhâu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng Maxda cho ra những mẫu máy với ngôn ngữ thiết kế mới với nhiều tính năng vượt trội so với các dòng máy đàng anh như Xiudun, Xinda.
Maxda sử dụng công nghệ siêu led CIS
Sở dĩ Maxda 2165 có khả năng kiểm giả chính xác hơn các dòng sản phẩm khác là vì tiền sẽ đi qua nhiều cảm biến, cảm biến hình ảnh quét chụp toàn bộ 2 mặt tờ tiền nên tăng khả năng phát hiện tiền giả và tiền khác loại rất cao, đếm 1 cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Máy đếm tiền Maxda 2804 là thế hệ sản phẩm máy đếm chuyên dùng trong ngân hàng, kho bạc, cam kết đếm chính xác 100% ngay khi đếm lượng tiền lớn và liên tục nhờ 2 bộ mắt đếm riêng biệt. bên cạnh đó có 2 cảm biến CIS giúp đếm, phân biệt mệnh giá, cộng tổng, phát hiện tiền giả Việt Nam một cách chính xác nhất.
Với thiết kế tinh tế và tiện lợi cho người dùng toàn bộ hệ thống mắt đọc được thiết kề nguyên khối rất rất thuận lợi trong những trường hợp như vệ sinh máy hay máy bị kẹt tiền, kẹt dây thung cột tiền biên trong thì các máy các hãng khác không sở hữu được. hợp mắt bật lên hạ xuống 180 độ, rất dễ dàng vệ sinh bên trong, nếu có kệt tiền cũng rất dễ dàng lấy tiền ra... những dòng máy khác rất vất vả khi lấy tiền bị kẹt trong máy và vệ sinh máy.
Đặt biệt máy thiết kế bộ mắt trên và mắt dưới rời và hợp mắt khép kín trong họp nhựa làm cho máy không bị kẹt tiền trong máy, mang lại cảm giác thỏa mái cho người dùng khi mỗi lần máy đếm bị kệt tiền và lấy tiền ra khó khăn.
I .VÌ SAO NÊN CHỌN DÒNG MÁY MAXDA
+ Máy đi kèm hệ thống tự động hút bụi tiền bảo vệ người dùng không hít phải bụi tiền làm ảnh hưởng sức khỏe người dùng.
+ Máy hút bụi cho vào khay chứa, làm tăng tuổi thọ của máy đếm tiền làm cho máy hoạt động ổn định
II. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
+ Máy đếm tiền Maxda 2165
+ Hộp số rời camera đi kèm theo máy
+ Chức năng đếm tổng tiền TOTAL chính xác.
+ Máy sử dụng 2 moto, có chức năng chia tiền (PRE)
+ Chức năng đếm kiểm tra tiền giả, báo lẫn loại tiền khác loại ở chế độ (AUTO)
+ Chức năng mắt đọc tia UV, hồng ngoại (IR), Từ tính (MG).
+ Công nghệ chụp 2 mặt tờ tiền( Double CIS) giúp máy phát hiện tiền giả nhanh chóng.
+ Chức năng phân biệt lẫn loại tiền sử dụng công nghệ nhật ( SDC CF )
+ Có phần mềm kiểm giả mới nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay, nhận biết lẫn loại ngay từ tờ thứ nhất, nhận biết được các tờ tiền giả liên tiếp nhau từ tờ thứ nhất.
+ Bên trong máy có hút bụi bảo vệ người dùng không hít phải bụi tiền, và tự động vệ sinh máy, tăng tuổi tho cho máy.
+ Nhận biết được các loại tiền khi ở chế độ hiển thị số tiền VNĐ.
III. CHI TIẾT TÍNH NĂNG
+ Kiểu dáng: máy đứng.
+ Có phần mềm kiểm giả mới nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay, nhận biết lẫn loại ngay từ tờ thứ 2, nhận biết được các tờ tiền giả liên tiếp nhau từ tờ thứ nhất theo nhịp 1,2,3.
+ Tự động đếm, kiểm tra tiền giả, tiền siêu giả polyme bằng công nghệ tiên tiến bằng công nghệ chụp ảnh CIS, SDC, tia cực tím, tia hồng ngoại và hệ thống mắt màu.
+ Tự động nhận biết tiền lẫn loại tiền sử dụng công nghệ nhật ( SDC CF )
+ Sử dụng hệ thống mắt thần tinh vi, sửa dụng led siêu nhỏ sử lý màu sắc nhận dạng tiền siêu giả.
+ Hiển thị 1 màn hiển thị số đếm mặt trước và sau, 1 màn hình lưu lần đếm, màn hình hiển thị chia tiền,
+ Đầu tiên dòng máy sử dụng tia laze chỉ điểm tiền giả và tiền siêu giả mới nhất hiện nay.
+ Đếm ấn định số, đếm cộng dồn có hút bụi
+ Chức năng chia tiền và ấn định số tờ
+ Tự động kiểm tra tình trạng máy.
+ Hệ thống mắt màu và tia hồng ngoại.
+ Hiển thị mệnh giá tiền lẫn loại và phát hiện tiền giả và siêu giả mới nhất 2018.
+ Lưu được số lượng của lần đếm trước.
+ Nhận biệt được các loại tiền khi ở chế độ hiển thị số tiền VNĐ.
+ Nâng cấp chương trình kiểm tra tiền giả qua mạng máy tínhbằng cổng USB.
+ Hệ thống mắt đếm được thiết kế dạng gập gù thuận tiện việc vệ sinh máy.
+ Máy sử dụng ổ chứa lớn thuận tiện việc nâng cấp phần mềm khi có tiền giả mới xuất hiện, giảm tối đa khi thay thế máy mới, tiết kiệm tối đa ngân sách.
+ Tốc độ 1400/ Phút.
+ Điện áp : 220 V – 50 Hz.
+ Công xuất : 65W
+ Kích thước: 530 x 310 x 245 mm
+ Trọng lượng: 10kg.
+ Xuất xứ : China
MAXDA - 1204
MAXDA – 1204
I .VÌ SAO NÊN CHỌN DÒNG MÁY MAXDA
+ Máy đi kèm hệ thống tự động hút bụi tiền bảo vệ người dùng không hít phải bụi tiền làm ảnh hưởng sức khỏe người dùng.
+ Máy hút bụi cho vào khay chứa, làm tăng tuổi thọ của máy đếm tiền làm cho máy hoạt động ổn định
II. ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
+ Máy đếm tiền Maxda 1204
+ Hộp số rời camera đi kèm theo máy
+ Chức năng đếm tổng tiền TOTAL chính xác.
+ Máy sử dụng 2 moto, có chức năng chia tiền (PRE)
+ Chức năng đếm kiểm tra tiền giả, báo lẫn loại tiền khác loại ở chế độ (AUTO)
+ Chức năng mắt đọc tia UV, hồng ngoại (IR), Từ tính (MG).
+ Công nghệ chụp 2 mặt tờ tiền( Double CIS) giúp máy phát hiện tiền giả nhanh chóng.
+ Chức năng phân biệt lẫn loại tiền sử dụng công nghệ nhật ( SDC CF )
+ Có phần mềm kiểm giả mới nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay, nhận biết lẫn loại ngay từ tờ thứ nhất, nhận biết được các tờ tiền giả liên tiếp nhau từ tờ thứ nhất.
+ Bên trong máy có hút bụi bảo vệ người dùng không hít phải bụi tiền, và tự động vệ sinh máy, tăng tuổi tho cho máy.
+ Nhận biết được các loại tiền khi ở chế độ hiển thị số tiền VNĐ.
III. CHI TIẾT TÍNH NĂNG
+ Kiểu dáng: máy đứng.
+ Có phần mềm kiểm giả mới nhất trên thị trường Việt Nam hiện nay, nhận biết lẫn loại ngay từ tờ thứ 2, nhận biết được các tờ tiền giả liên tiếp nhau từ tờ thứ nhất theo nhịp 1,2,3.
+ Tự động đếm, kiểm tra tiền giả, tiền siêu giả polyme bằng công nghệ tiên tiến bằng công nghệ chụp ảnh CIS, SDC, tia cực tím, tia hồng ngoại và hệ thống mắt màu.
+ Tự động nhận biết tiền lẫn loại tiền sử dụng công nghệ nhật ( SDC CF )
+ Sử dụng hệ thống mắt thần tinh vi, sửa dụng led siêu nhỏ sử lý màu sắc nhận dạng tiền siêu giả.
+ Hiển thị 1 màn hiển thị số đếm mặt trước và sau, 1 màn hình lưu lần đếm, màn hình hiển thị chia tiền,
+ Đầu tiên dòng máy sử dụng tia laze chỉ điểm tiền giả và tiền siêu giả mới nhất hiện nay.
+ Đếm ấn định số, đếm cộng dồn có hút bụi
+ Chức năng chia tiền và ấn định số tờ
+ Tự động kiểm tra tình trạng máy.
+ Hệ thống mắt màu và tia hồng ngoại.
+ Hiển thị mệnh giá tiền lẫn loại và phát hiện tiền giả và siêu giả mới nhất 2018.
+ Lưu được số lượng của lần đếm trước.
+ Nhận biệt được các loại tiền khi ở chế độ hiển thị số tiền VNĐ.
+ Nâng cấp chương trình kiểm tra tiền giả qua mạng máy tínhbằng cổng USB.
+ Hệ thống mắt đếm được thiết kế dạng gập gù thuận tiện việc vệ sinh máy.
+ Máy sử dụng ổ chứa lớn thuận tiện việc nâng cấp phần mềm khi có tiền giả mới xuất hiện, giảm tối đa khi thay thế máy mới, tiết kiệm tối đa ngân sách.
+ Tốc độ 1400/ Phút.
+ Điện áp : 220 V – 50 Hz.
+ Công xuất : 65W
+ Kích thước: 530 x 310 x 245 mm
+ Trọng lượng: 10kg.
+ Xuất xứ : China
Màn Hình Quảng Cáo Đứng : 32, 43,49, 55, 65 inch Adkiosk
Kỹ Thuật Số Biển Phương tiện truyền thông Máy nghe nhạc
Màn Hình Quảng Cáo Đứng : 32, 43,49, 55, 65 inch tầng đứng signage kỹ thuật số/Màn hình hiển thị LCD/màn hình quảng cáo |
||
LCD Bảng điều chỉnh |
Kích thước màn hình |
32,43,49,55,65 inch |
Polyvision Sự Riêng Tư Thủy Tinh |
LG/JDF |
|
Độ sáng |
280-350cd/m2 |
|
Tương phản |
1200:1 |
|
Màu sắc hiển thị |
16.7M |
|
Tính Đồng nhất của đèn nền |
70% |
|
Tối đa góc nhìn |
178O(V)/178O(H) |
|
Năng suất phân giải |
1920*1080 |
|
Phục vụ cuộc sống (giờ) |
60000 (giờ) |
|
Đèn nền hiện tại và điện áp |
AC100 ~ 240V 50 /60 HZ |
|
Thông tin sản phẩm |
Chế độ cảm ứng |
Không có/cảm ứng Hồng Ngoại/Cảm Ứng Điện Dung |
Tốc độ phản ứng |
nhỏ hơn 15ms (tùy chọn) |
|
Điểm cảm ứng |
10 cảm ứng (tùy chọn) |
|
Tempered Glass |
3mm/4mm |
|
Cấu trúc |
Shell chất liệu (khung, trở lại vỏ) |
Nhôm hồ sơ, Tấm kim loại |
Xuất hiện màu sắc |
Bạc/Đen/Vàng |
|
Trên đây là các tài liệu tham khảo các thông số của các tiêu chuẩn phần. |
Màn Hình Quảng Cáo Đứng : 32, 43,49, 55, 65 inch Adkiosk
Thông số kỹ thuật |
|
Màn hình chất liệu |
TFT |
Góc nhìn |
170/160 |
Pixel Pitch |
0.630mm(H)x 0.630mm(W) |
Tỷ Lệ tương phản |
4000:1 |
Độ sáng |
400 |
Thời Gian đáp ứng |
6.5ms |
Điện Áp đầu vào |
AC110V ~ 240V 50/60HZ |
Bảo hành |
1 năm |
Kích thước |
32/43/49/55/65 Inch |
Chất liệu |
Nhôm Viền + Kính Cường Lực |
Màn hình cảm ứng |
IR Đa Màn Hình Cảm Ứng (tùy chọn) |
Độ phân giải |
1920*1080 / 3840*2160 |
Hoạt động hệ thống |
Android 4.4/Windows 7/8/10 |
Ngôn ngữ HIỂN THỊ |
Đa Ngôn Ngữ OSD |
Màn Hình Quảng Cáo Đứng 55 inch Kiosk
Bảng điều chỉnh Đặc Điểm Kỹ Thuật/Sản Phẩm Hiển Thị |
|||
Độ phân giải |
1920*1080 |
Đèn nền |
Đầy đủ HD LED |
Độ sáng |
450cd/m2 |
Loại cảm ứng |
IR cảm ứng |
Số lượng Màu Sắc |
16.7 M |
Các định dạng hình ảnh |
JPEG, BMP, GIF, PNG |
Thời gian đáp ứng |
8 (MS) khoảng |
Các định dạng âm thanh |
MP3, WAV, WMA |
Tương phản |
4000: 1 |
Các định dạng Video |
MP4, AVI, DIVX, XVID, VOB, DAT, MPG, MPEG, |
Xem góc |
178 °/178 ° (H/V) |
Phụ kiện |
Dây Cáp điện, Tiếng Anh Của Nhãn Hiệu |
Cuộc sống Thời Gian |
> 50000 (giờ) |
Ngôn Ngữ HIỂN THỊ |
Tiếng Anh |
Cung Cấp điện |
AC 110 V ~ 240 V, 50/60 HZ |
Bình thường Nhiệt Độ Làm Việc |
0 °-50 ° |
Max Tiêu Thụ |
220 W |
Bình thường Lưu Trữ Nhiệt Độ |
-20 °-60 ° |
Hình ảnh Định Dạng |
JPEG, PNG, BMP, GIF |
Định Dạng Video |
AVI, MP4, WMV, MPEG2, MPEG1, ADT |
Cấu Hình phần cứng |
|||
HỆ ĐIỀU HÀNH |
Windows |
||
I3 2310 M 4G 128G |
|||
I3 4310 4G 128G |
|||
I3 8100 4G 128G |
|||
I5 4430 4G 128G |
|||
I5 7500 4G 128G |
|||
I7 7700 4G 128G |
|||
I7/7700 8G 128G |
|||
Chương Trình Đầu vào |
USB, HDMI, VGA, AV, Thẻ SD, WIFI, LAN 3G, 4G |
||
Phần mềm |
Quảng cáo phân phối phần mềm Xây Dựng-in cho miễn phí, máy nghe nhạc này hỗ trợ USB cập Nhật cũng. |
Màn Hình Quảng Cáo Đứng 43 Inch Totem Kiosk
Tên sản phẩm |
43 "kỹ thuật số A-Frame Signage |
Chất liệu |
Kim loại khung + MÀN HÌNH LCD màn hình + Acrylic Bảng Điều Chỉnh |
Chức năng |
Quảng Cáo |
Gói |
Tổ ong Hộp Carton hoặc AIRCASE |
Màn Hình Quảng Cáo Đứng 43 Inch Kiosk
Bảng điều chỉnh Đặc Điểm Kỹ Thuật: |
|
Hiển thị khu vực (mm)/chế độ: |
698.4mm * 392.85mm, 16:9 |
Độ phân giải tối đa: |
1920*1080 |
Màu sắc hiển thị: |
16.7M |
Pixel Pitch(mm): |
0.090x0.270 (HxV) |
Độ sáng (nits): |
350 CD/m2 |
Độ tương phản: |
1200:1 |
Hình ảnh góc: |
89 °/89 ° |
Đáp ứng: |
6ms |
Màn hình cảm ứng: |
10-điểm cảm ứng điện dung |
PC Đặc Điểm Kỹ Thuật: |
PC |
Chính Hội Đồng Quản trị: |
J1900 |
CPU: |
Intel ® Core™ i3 Bộ Vi Xử Lý |
RAM: |
DDR3, 4GB |
HDD: |
500G |
Đồ họa: |
CPU tích hợp |
Mô hình Wifi: |
Có |
Mạng có dây: |
Được xây dựng-Trong PC |
Cuộc Sống Panel: |
Trên 50,000hrs |
Hoạt động Hệ Thống: |
Windows 7 |
Remrk : i5, i7 Series và cấu hình khác cũng có sẵn. |
|
Vật Lý Đặc Điểm Kỹ Thuật: |
|
Bề mặt: |
Chống trầy xước Tempered Glass |
Màu sắc: |
Màu đen/Trắng/màu sắc tùy chỉnh |
Fan: |
2X12V người hâm mộ |
Âm thanh/Loa: |
2*10 CM,12W,2500 vòng mỗi phút |
Cổng/Khe Cắm: |
Công suất đầu vào | Điện chuyển đổi | PC chuyển đổi | USB | LAN |
Nguồn cung cấp: |
AC 110-240, 50-60Hz |
Nhiệt độ hoạt động: |
0 °C ~ + 40 °C |
Lưu trữ Nhiệt độ: |
-20 °C ~ + 60 °C |
Độ ẩm: |
0% ~ 80% |
Máy ảnh: |
Logitech |
Máy in: |
Vé máy in |
Các Thiết Bị thẻ: |
Đầu đọc RFID |
Máy quét: |
Mã QR/máy quét Mã Vạch |
LG175 Linear version
Description |
LG175-C |
Input Volatge |
220-240V |
Luminous efficacy |
70LM/W±10% |
Color Rendering |
70 -80 (Ra) |
Beam Angle |
110° |
Color TEMP. |
3000K/4000K/6500K |
IP |
65 |
Line length |
3*0.75MM2 PVC 30CM |
Body Material |
ALU |
Housing Color |
Black |
Working temp |
—40~45° |
lifetime |
>20000 hrs |
Warranty |
1years - 2year |
Driver |
Linear |
LED CHIP Type |
2835 |
Individual Packing |
CB |
LG175-10W-L Power: 10W±10% Lumen: 700±10% DIMENSION: 81*63*21mm QTY/CTN: 40 N.W.: 12 G.W.: 10 VOL/CTN: 0.025 PF: >0.5 |
LG175-20W-L Power: 20W±10% Lumen: 1400±10% DIMENSION: 118*90*21mm QTY/CTN: 40 N.W.: 12 G.W.: 10 VOL/CTN: 0.025 PF: >0.5 |
LG175-30W-L Power: 30W±10% Lumen: 2100±10% DIMENSION: 141*110*22mm QTY/CTN: 40 N.W.: 15 G.W.: 13 VOL/CTN: 0.033 PF: >0.9 |
LG175-50W-L Power: 50W±10% Lumen: 3500±10% DIMENSION: 183*144*23mm QTY/CTN: 20 N.W.: 18 G.W.: 16 VOL/CTN: 0.028 PF: >0.9 |
LG175-70W-L Power: 70W±10% Lumen: 4900±10% DIMENSION: 226*175*29mm QTY/CTN: 10 N.W.: 10 G.W.: 8 VOL/CTN: 0.025 PF: >0.9 |
LG175-100W-L Power: 100W±10% Lumen: 7000±10% DIMENSION: 264*203*30mm N.W.: 11 G.W.: 9 VOL/CTN: 0.018 PF: >0.9 |
LG175-150W-L Power: 150W±10% Lumen: 7500±10% DIMENSION: 315*220*38mm N.W.: 11 G.W.: 9 VOL/CTN: 0.030 PF: >0.9 |
LG175-200W-L Power: 200W±10% Lumen: 7500±10% DIMENSION: 355*255*40mm N.W.: 12 G.W.: 10 VOL/CTN: 0.046 PF: >0.9 |
LG175-300W-L Power: 300W±10% Lumen: 7500±10% DIMENSION: 420*300*42mm N.W.: 15 G.W.: 13 VOL/CTN: 0.058 PF: >0.9 |
|
LED STREET LIGHT MSL Series
ITEM No. : MSL-A50
Input Voltage: 85-305V AC 12V/24V DC
Led Lamp: PHILIPS 3030 LEDs 144pcs
Beam Angle: Type Ⅱ, Type Ⅲ, Type Ⅳ
Luminous Flux: > 8000LM (160LM/W)
LED Driver: CE, TUV driver
CCT: warm white (2700-3500k), Pure white (4000-5000k), Cool white (6000-6500k)
Led Power: 50W
Material: Die-casting Aluminum+Optical Lens
IP Grade: IP66
NW/GW: 4kg/4.5kg
Product/CTN Size: 484*230*127mm/417*264*155mm
Fitment Baser: Slip fitter
PF Rate: >0.95
CRI: >80
Life span: 50000h
ITEM No. : MSL-A100
Input Voltage: 85-305V AC 12V/24V DC
Led Lamp: PHILIPS 3030 LEDs 216pcs
Beam Angle: Type Ⅱ, Type Ⅲ,Type Ⅳ
Luminous Flux: > 16000LM (160LM/W)
LED Driver: CE, TUV driver
CCT: warm white (2700-3500k), Pure white (4000-5000k), Cool white (6000-6500k)
Led Power: 100W
Material: Die-casting Aluminum+Optical Lens
IP Grade: IP66
NW/GW: 5kg/5.5kg
Product/CTN Size: 548*230*127mm/482*272*160mm
Fitment Baser: Slip fitter
PF Rate: >0.95
CRI: >80
Life span: 50000h
ITEM No. : MSL-A150
Input Voltage: 85-305V AC 12V/24V DC
Led Lamp: PHILIPS 3030 LEDs 288pcs
Beam Angle: Type Ⅱ,Type Ⅲ,Type Ⅳ
Luminous Flux: > 24000LM (160LM/W)
LED Driver: CE, TUV driver
CCT: warm white (2700-3500k), Pure white (4000-5000k), Cool white (6000-6500k)
Led Power: 150W
Material: Die-casting Aluminum+Optical Lens
IP Grade: IP66
NW/GW: 6.4kg/7kg
Product/CTN Size: 598*257*129mm/542*302*160mm
Fitment Baser: Slip fitter
PF Rate: >0.95
CRI: >80
Life span: 50000h
ITEM No. : MSL-A200
Input Voltage: 85-305V AC
Led Lamp: PHILIPS 3030 LEDs 320pcs
Beam Angle: Type Ⅱ,Type Ⅲ,Type Ⅳ
Luminous Flux: > 32000LM (160LM/W)
LED Driver: CE, TUV driver
CCT: warm white (2700-3500k), Pure white (4000-5000k), Cool white (6000-6500k)
Led Power: 200W
Material: Die-casting Aluminum+Optical Lens
IP Grade: IP66
NW/GW: 6.4kg/7kg
Product/CTN Size: 655*320*131mm/612*372*185mm
Fitment Baser: Slip fitter
PF Rate: >0.95
CRI: >80
Life span: 50000h
LED sân khấu G9
Các tính năng của Emium G9 Sport Light bao gồm:
Tản nhiệt nhôm hiệu suất cao và thiết kế thông gió rộng rãi cung cấp khả năng quản lý nhiệt tuyệt vời để tăng tuổi thọ và ổn định hệ thống.
Vỏ nhôm đúc ADC12. Đèn LED SMD5050
Trình điều khiển Inventronics chất lượng hàng đầu
Công suất: 300, 400, 500, 600, 700, 800, 1.000 150 lumen mỗi watt ở góc chùm 30 °
Wattages: 1.000W cung cấp tới 150.000 lumen
Ống kính PC chống tia UV IK10
Dễ dàng lắp đặt và khả năng điều chỉnh góc rộng rãi
LED sân khấu G6
Công suất: 400W, 500W, 600W, 800W, 1000W, 1200W
Ứng dụng: Thay thế đèn metal halide 800W, 1000W, 1500W, 2000W, 2500W, 3000W
Vỏ hợp kim nhôm đúc ADC12 độc đáo
IK08 bảo vệ mạnh mẽ, chống rung quang học tốt
Chống thấm nước: IP66
Tuổi thọ:> 50.000 giờ
Nhiệt độ hoạt động: -40 ~ + 50 ℃
Nhiệt độ lưu trữ: -40 ~ + 80 ℃
LED sân khấu G5
Công suất |
300w - 1200w |
---|---|
Hiệu quả |
160Lm/W |
Điện áp |
100–277 vôn, 347–480 vôn |
Nhiệt độ màu |
3000k, 4000k, 5000k |
Chống thấm |
Được xếp hạng IP65 |
Khả năng phục hồi tác động |
1K10 (xếp hạng tác động cao nhất) |
Nhiệt độ hoạt động |
-40 ° C đến + 50 ° C |
Quang học |
15 ° - 30 ° |
Trình điều khiển |
Meanwell, Inventronics (tùy chọn) |
Bảo vệ chống sét lan truyền |
20Kv tích hợp |
LED Poster
Features
High Brightness, High contrast, High gray level
High light transmission surface of PVC Protection
By network cable, U Disk, WFI, And 4G
No Need to install, debug, power up and use
The back of poster s equipped with hidden pole, which can easy pulled and put away
This Machine makes up for shortcomings of semi-outdoor LCD screen, like low brighness, small size, low UV Protection and go gorgeous color, ect.
Product Parameter
Led ốp trần vuông 120LM/W IP54
Led ốp trần 120Lm/W
CRI(Ra): > 80
Hệ số công suất: > 0.5
Công suất thực ± 10%
IP 54
Góc chiếu sáng: 120 độ
Hệ số hoàn màu: 3000K/4000K/6000K
Điện áp: 170-260V
Độ bền LED: 25000 giờ
Đường kính ngoài:
5W: Φ95×H26mm
9W: Φ120×H26mm
12W: Φ145×H26mm
18W: Φ170×H26mm
24W:Φ220×H26mm
Đường kính khoét lỗ:
5W: Φ75-90mm
9W: Φ90-110mm
12W: Φ120-135mm
18W: Φ140-160mm
24W: Φ190-210mm
Chứng chỉ sản phẩm: TUV, CE, EMCHS
Giá bán:
5W - 85.000 VNĐ
9W - 110.000 VNĐ
12W - 147.000 VNĐ
18W - 190.000 VNĐ
24W - 248.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
Led ốp trần vuông 120LM/W IP20
Led ốp trần 120Lm/W
CRI(Ra): > 80
Hệ số công suất: > 0.5
Công suất thực ±10%
IP20
Góc chiếu sáng: 120 độ
Hệ số hoàn màu: 3000K /4000K /6000K
Điện áp: 170-260V
Độ bền LED: 25000 giờ
Đường kính ngoài:
5W: Φ95×H26mm
9W: Φ120×H26mm
12W: Φ145×H26mm
18W: Φ170×H26mm
24W:Φ220×H26mm
Đường kính khoét lỗ:
5W: Φ75-90mm
9W: Φ90-110mm
12W: Φ120-135mm
18W: Φ140-160mm
24W: Φ190-210mm
Chứng chỉ sản phẩm: TUV, CE, EMCHS
Giá bán:
5W - 70.000 VNĐ
9W - 100.000 VNĐ
12W - 134.000 VNĐ
18W - 188.000 VNĐ
24W - 243.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
Led ốp trần vuông 100LM/W IP54
Led ốp trần 100Lm/W
CRI(Ra): >80
Hệ số công suất: >0.5
Công suất thực ±10%
IP 54
Góc chiếu sáng: 120 độ
Hệ số hoàn màu: 3000K / 4000K / 6000K
Điện áp: 170-260V
Độ bền LED: 25000 giờ
Đường kính ngoài:
5W: Φ95×H26mm
9W: Φ120×H26mm
12W: Φ145×H26mm
18W: Φ170×H26mm
24W:Φ220×H26mm
Đường kính khoét lỗ:
5W: Φ75-90mm
9W: Φ90-110mm
12W: Φ120-135mm
18W: Φ140-160mm
24W: Φ190-210mm
Chứng chỉ sản phẩm: TUV, CE, EMCHS
Giá: 5W - 85.000 VNĐ
9W - 110.000 VNĐ
12W - 147.000 VNĐ
18W - 190.000 VNĐ
24W - 248.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
Led ốp trần vuông 100LM/W IP20
Led ốp trần 100Lm/W
CRI(Ra): > 80
Hệ số công suất: > 0.5
Công suất thực ± 10%
IP 20
Góc chiếu sáng: 120 độ
Hệ số hoàn màu: 3000K /4000K/6000K
Điện áp: 170-260V
Độ bền LED: 25000 giờ
Đường kính ngoài:
5W: Φ95×H26mm
9W: Φ120×H26mm
12W: Φ145×H26mm
18W: Φ170×H26mm
24W:Φ220×H26mm
Đường kính khoét lỗ:
5W: Φ75-90mm
9W: Φ90-110mm
12W: Φ120-135mm
18W: Φ140-160mm
24W: Φ190-210mm
Chứng chỉ sản phẩm: TUV, CE, EMCHS
Giá bán:
5W - 63.000 VNĐ
9W - 89.000 VNĐ
12W - 120.000 VNĐ
18W - 158.000 VNĐ
24W - 216.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
Led ốp trần tròn 120LM/W IP54
Led ốp trần 120Lm/W
CRI(Ra): > 80
Hệ số công suất: > 0.5
Công suất thực ±10%
IP 54
Góc chiếu sáng: 120 độ
Hệ số hoàn màu: 3000K/4000K/6000K
Điện áp: 170-260V
Độ bền LED: 25000 giờ
Đường kính ngoài:
5W: Φ95×H26mm
9W: Φ120×H26mm
12W: Φ145×H26mm
18W: Φ170×H26mm
24W:Φ220×H26mm
Đường kính khoét lỗ:
5W: Φ75-90mm
9W: Φ90-110mm
12W: Φ120-135mm
18W: Φ140-160mm
24W: Φ190-210mm
Chứng chỉ sản phẩm: TUV, CE, EMCHS
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
Led ốp trần tròn 120LM/W IP20
Led ốp trần 120Lm/W
CRI(Ra): > 80
Hệ số công suất: > 0.5
Công suất thực ± 10%
IP20
Góc chiếu sáng: 120 độ
Hệ số hoàn màu: 3000K /4000K/6000K
Điện áp: 170-260V
Độ bền LED: 25000 giờ
Đường kính ngoài:
5W: Φ95×H26mm
9W: Φ120×H26mm
12W: Φ145×H26mm
18W: Φ170×H26mm
24W:Φ220×H26mm
Đường kính khoét lỗ:
5W: Φ75-90mm
9W: Φ90-110mm
12W: Φ120-135mm
18W: Φ140-160mm
24W: Φ190-210mm
Chứng chỉ sản phẩm: TUV, CE, EMCHS
Giá bán:
5W - 63.000 VNĐ
9W - 93.000 VNĐ
12W - 125.000 VNĐ
18W - 177.000 VNĐ
24W - 230.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
Led ốp trần tròn 100LM/W IP54
Led ốp trần 100Lm/W
CRI(Ra): > 80
Hệ số công suất: > 0.5
Công suất thực ±10%
IP 54
Góc chiếu sáng: 120 độ
Hệ số hoàn màu: 3000K/4000K/6000K
Điện áp: 170-260V
Độ bền LED: 25000 giờ
Đường kính ngoài:
5W: Φ95×H26mm
9W: Φ120×H26mm
12W: Φ145×H26mm
18W: Φ170×H26mm
24W:Φ220×H26mm
Đường kính khoét lỗ:
5W: Φ75-90mm
9W: Φ90-110mm
12W: Φ120-135mm
18W: Φ140-160mm
24W: Φ190-210mm
Chứng chỉ sản phẩm: TUV, CE, EMCHS
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
Led ốp trần tròn 100LM/W IP20
Led ốp trần 100Lm/W
CRI(Ra): > 80
Hệ số công suất: > 0.5
Công suất thực ±10%
IP20
Góc chiếu sáng: 120 độ
Hệ số hoàn màu: 3000K /4000K/6000K
Điện áp: 170-260V
Độ bền LED: 25000 giờ
Đường kính ngoài:
5W: Φ95×H26mm
9W: Φ120×H26mm
12W: Φ145×H26mm
18W: Φ170×H26mm
24W:Φ220×H26mm
Đường kính khoét lỗ:
5W: Φ75-90mm
9W: Φ90-110mm
12W: Φ120-135mm
18W: Φ140-160mm
24W: Φ190-210mm
Chứng chỉ sản phẩm: TUV, CE, EMCHS
Giá bán:
5W - 56.000 VNĐ
9W - 81.000 VNĐ
12W - 111.000 VNĐ
18W - 147.000 VNĐ
24W - 203.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
LED ngoài trời T37
Champion T37 Flood Light
1.Modern and elegant design
2.Up to 180LM/W
3.From 30W to 300W full range
4.IP67 grade protection
5.Different beam angle for options Asymmetrical light distribution is optional
LED ngoài trời T35
Honor T35 Flood Light
1.As high as 150lm/w, 150,000lm maximum
2.Easy installation and lower labor cost
3.High level of lighting quality, flicker free
4.Multiple light distributions including 15° narrow beam angle
5.The angle of each module can be adjustable
6.Each module can be replaced to minimize maintenance costs
7.Both integrated version and remote version
LED ngoài trời T34
Ultra T34 Flood Light
1.Extremely energy efficient - up to 140 lm/w
2.High Luminous flux - up to 39.000 lm
3.Excellent heat dissipation and modern design
4.Massive heat sink with long cooling fins on each LED module
5.Individually adjustable installation angel for each LED module
6.Flicker-free and long-lasting power driver
7.Driver positioned high above the heatsink (keeps all the heat away from the driver)
8.Sealed tempered-glass front for maximum chemical resistance
9.IP65 for all weather conditions
10.5 years warranty
Led khung rời vuông
Đường kính ngoài:
9W: Φ120×H38mm
12W: Φ145×H38mm
18W: Φ170×H38mm
24W: Φ225×H38mm
Giá: 9W - 29.000 VNĐ
12W - 37.000 VNĐ
18W - 42.000 VNĐ
24W - 47.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
Led khung rời tròn
Đường kính ngoài:
9W: Φ120×H38mm
12W: Φ145×H38mm
18W: Φ170×H38mm
24W: Φ225×H38mm
Giá: 9W - 29.000 VNĐ
12W - 37.000 VNĐ
18W - 42.000 VNĐ
24W - 47.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo công suất sản phẩm bên dưới
LĂNG THAU TY-604
LĂNG THAU TY-604
Lăng phun chữa cháy được làm từ hộp kim nhôm, inox, thau, được gắn trực tiếp vào vòi chữa cháy, tùy vào điều kiện môi trường chọn loại phù hợp, sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan
- Chuyên cho môi trường biển, nơi dễ bị oxi hóa
Xuất xứ: Việt Nam -Đài Loan
Bảo hành: 12 tháng
Model |
Chất liệu |
Tầm xa |
Áp suất phun(bar) |
Xuất xứ |
Kích thước |
Lăng phun D50-D65 |
Hợp kim nhôm |
≥25 |
≥10 |
Việt Nam |
D50/D65-D13 |
Lăng phun D50-D65 |
Thau |
≥25 |
≥10 |
Đài loan-VN |
D50/D65-D13 |
Lăng phun cần gạt |
Inox |
≥12 |
≥5 |
Đài loan |
D52-D65 |
Lăng phun đa năng |
inox-nhựa |
≥10 |
≥5 |
Đức |
D50-D65 |
Lăng phun Foam G600 |
Tôn |
≥7.6 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Lăng phun Foam G300 |
Thép |
≥23 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Súng phun Foam |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D34 |
Súng phun nước |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D22 |
LĂNG TAY GẠT
LĂNG PHUN B-D50
Lăng phun chữa cháy được làm từ hộp kim nhôm, inox, thau, được gắn trực tiếp vào vòi chữa cháy, tùy vào điều kiện môi trường chọn loại phù hợp, sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan
Xuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: 12 tháng
Model |
Chất liệu |
Tầm xa |
Áp suất phun(bar) |
Xuất xứ |
Kích thước |
Lăng phun D50-D65 |
Hợp kim nhôm |
≥25 |
≥10 |
Việt Nam |
D50/D65-D13 |
Lăng phun D50-D65 |
Thau |
≥25 |
≥10 |
Đài loan-VN |
D50/D65-D13 |
Lăng phun cần gạt |
Inox |
≥12 |
≥5 |
Đài loan |
D52-D65 |
Lăng phun đa năng |
inox-nhựa |
≥10 |
≥5 |
Đức |
D50-D65 |
Lăng phun Foam G600 |
Tôn |
≥7.6 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Lăng phun Foam G300 |
Thép |
≥23 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Súng phun Foam |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D34 |
Súng phun nước |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D22 |
LĂNG PHUN B-D50
LĂNG PHUN B-D50
Lăng phun chữa cháy được làm từ hộp kim nhôm, inox, thau, được gắn trực tiếp vào vòi chữa cháy, tùy vào điều kiện môi trường chọn loại phù hợp, sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan
Xuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: 12 tháng
Model |
Chất liệu |
Tầm xa |
Áp suất phun(bar) |
Xuất xứ |
Kích thước |
Lăng phun D50-D65 |
Hợp kim nhôm |
≥25 |
≥10 |
Việt Nam |
D50/D65-D13 |
Lăng phun D50-D65 |
Thau |
≥25 |
≥10 |
Đài loan-VN |
D50/D65-D13 |
Lăng phun cần gạt |
Inox |
≥12 |
≥5 |
Đài loan |
D52-D65 |
Lăng phun đa năng |
inox-nhựa |
≥10 |
≥5 |
Đức |
D50-D65 |
Lăng phun Foam G600 |
Tôn |
≥7.6 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Lăng phun Foam G300 |
Thép |
≥23 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Súng phun Foam |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D34 |
Súng phun nước |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D22 |
LĂNG PHUN A-D65
LĂNG PHUN A-D65
Lăng phun chữa cháy được làm từ hộp kim nhôm, inox, thau, được gắn trực tiếp vào vòi chữa cháy, tùy vào điều kiện môi trường chọn loại phù hợp, sản xuất tại Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan
Xuất xứ: Việt Nam
Bảo hành: 12 tháng
Model |
Chất liệu |
Tầm xa |
Áp suất phun(bar) |
Xuất xứ |
Kích thước |
Lăng phun D50-D65 |
Hợp kim nhôm |
≥25 |
≥10 |
Việt Nam |
D50/D65-D13 |
Lăng phun D50-D65 |
Thau |
≥25 |
≥10 |
Đài loan-VN |
D50/D65-D13 |
Lăng phun cần gạt |
Inox |
≥12 |
≥5 |
Đài loan |
D52-D65 |
Lăng phun đa năng |
inox-nhựa |
≥10 |
≥5 |
Đức |
D50-D65 |
Lăng phun Foam G600 |
Tôn |
≥7.6 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Lăng phun Foam G300 |
Thép |
≥23 |
≥5 |
Việt Nam |
D65 |
Súng phun Foam |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D34 |
Súng phun nước |
Thép |
≥50 |
≥7 |
Việt Nam |
D90/D22 |
KIT-BT1908NVR
KIT-BT1908NVR, POE NVR KIT
Description:
* 4/4pcs IR Dome/Bullet;
* 18pcs Nano IR LED 25M;
* 3/5/8MP 3.6mm Fix Lens;
* 8CH POE 1080P/4MP/5MP/4K NVR;
* 1CH*1080P/2CH*5M/4CH*4M/4CH
*4K Playback;* Support 1pcs HDD(Max 10T);
* 1CH VGA,1CH HDMI Output;
* USB backup,USB Mouse;
* 8 Rolls 20Meters RJ45 Cable;Key Features
Specifications Drawing Packing DownloadHD
KIT-BT1908DVR
KIT-BT1908DVR
Description:
* 4/4pcs IR Dome/Bullet;
* 18pcs Nano IR LED 25M;
* 3/5/8MP 3.6mm Fix Lens;
* 8CH 1080N/1080P/4MP/5MP 6 IN 1 DVR;
* 4CH 1080N/1080P/4MP/5MP Playback;
* 4/1CH Audio/IN&Out,NO Alarm;
* Support 1pcs HDD(Max 10T);
* 1CH VGA,1CH HDMI Output;
* USB backup,USB Mouse;
* 8 Rolls 20 Meters BNC+DC Cable;
* 9 pcs 12V 2A Power Supply;
KIT-BT1904WVR
KIT-BT1904WVR
Description:
* 1.0/1.3/2.0MP WIFI KIT;
* 4pcs Metal IR Bullet;* 4pcs Array IR LED 30M;
* Built-in 3MP 3.6mm Fix Lens;
* 4CH WiFi NVR,Support 1pcs HDD(6T);
* NVR Support 4CH RJ45,1CH VGA/HDMI;
* Support iCloud,P2P,USB Mouse;
* Support APP,PC CMS,IE Viewing;
* Connecting Distance 200M Open Area;
* Plug Power Auto Connect for IPC & NVR;
* 1pcs Power Supply 12V 2A,4pcs 12V 1A;
KIT-BT1904NVR
KIT-BT1904NVR, POE NVR KIT
Description:
* POE NVR KIT;
* 18pcs IR 25M;
* 3.6mm Fix Lens;
* 4CH POE 1080P/4MP/5MP/4K NVR;
* 1CH*1080P/2CH
*5M/4CH*4M/4CH*4K Playback;
* Support 1pcs HDD(Max 10T);
* 1CH VGA,1CH HDMI Output;
* USB backup,USB Mouse;
* 4 Rolls 20Meters RJ45
Cable;14:1115:57 17/10/2019HD
KIT-BT1904DVR
KIT-BT1904DVR
Description:
* 2/2pcs IR Dome/Bullet;
* 18pcs Nano IR LED 25M;
* 3/5/8MP 3.6mm Fix Lens;
* 4CH 1080N/1080P/4MP/5MP 6 IN 1 DVR;
* 4CH 1080N/1080P/4MP/5MP Playback;
* 4/1CH Audio/IN&Out,NO Alarm;
* Support 1pcs HDD(Max 10T);
* 1CH VGA,1CH HDMI Output;
* USB backup,USB Mouse;
* 4 Rolls 20 Meters BNC+DC Cable;
* 1 pcs 12V 6A Power Supply,1 pcs Splitter;
Kim thu sét Schirtec S-DAS
Kim thu sét Schirtec S-DAS
Made in: Australia
Kim thu sét chủ động chịu được cường độ dòng sét cực đại lên đến 200kA
Dòng sét xảy ra ở VN đo được tối thiểu trên 01 lần sét đánh là 90kA
Bán kính bảo vệ 90m
Kích thước 66x12 cm, nặng 3,8kg
Chiều cao lắp đặt khuyến nghị: 5-6m
Tiêu chuẩn sản phẩm: NFC 17-102: 2011, UNE 2118: 2011
Kim thu sét Schirtec S-DA
Kim thu sét Schirtec S-DA
Made in: Australia
Kim thu sét chủ động chịu được cường độ dòng sét cực đại lên đến 200kA
Dòng sét xảy ra ở VN đo được tối thiểu trên 01 lần sét đánh là 90kA
Bán kính bảo vệ 120m
Kích thước 70x12 cm,
Tiêu chuẩn sản phẩm: NFC 17-102: 2011, UNE 2118: 2011
Kim thu sét Schirtec S-AS
Kim thu sét Schirtec S-AS
Kim thu sét chủ động chịu được cường độ dòng sét cực đại lên đến 200kA
Dòng sét xảy ra ở VN đo được tối thiểu trên 01 lần sét đánh là 90kA
Bán kính bảo vệ 75m
Kích thước 55cmx12cm, khối lượng 2.6kg
Kim thu sét Schirtec S-AM
Kim thu sét Schirtec S-AM
Made in: Australia
Kim thu sét chủ động chịu được cường độ dòng sét cực đại lên đến 200kA
Dòng sét xảy ra ở VN đo được tối thiểu trên 01 lần sét đánh là 90kA
Kích thước 48x9 cm, nặng 1.5kg
Tiêu chuẩn sản phẩm: NFC 17-102: 2011, UNE 2118: 2011
Là dòng kim nhỏ thích hợp lắp đặt cho nhà riêng biệt thự
Kim thu sét Schirtec S-A
Kim thu sét Schirtec S-A
Made in: Australia
Kim thu sét chủ động chịu được cường độ dòng sét cực đại lên đến 200kA
Dòng sét xảy ra ở VN đo được tối thiểu trên 01 lần sét đánh là 90kA
Bán kính bảo vệ 107m
Kích thước 59x12 cm, nặng 2.8kg
Có giá thấp nhất thị trường
Tiêu chuẩn sản phẩm: NFC 17-102: 2011, UNE 2118: 2011
Kim thu sét chủ động Ingesco PCD-E45
Kim thu sét chủ động Ingesco
Model: PDC-E45
Bán kính bảo vệ 105m
Chịu được cường độ dòng sét lên đến 200kA – Dòng sét thông thường ở Việt Nam cường độ đã đạt 90Ka
Sản phẩm sản xuất đạt các tiêu chuẩn UNE 12,186 và NCF 17-02
Cấu tạo từ nguyên liệu thép không gỉ 316L và nhựa Epoxy bền bỉ với mọi điều kiện môi trường, giữ 100% hiệu quả bảo vệ và hoạt động liên tục bất kể thời tiết và chịu sét đánh
Thiết kế kim phù hợp mọi loại công trình, đặt biệt nhà phố và các công trình yêu cầu diện tích lắp đặt nhỏ gọn.
Kim thu sét chủ động Ingesco PCD-E30
Kim thu sét chủ động Ingesco
Model: PDC-E30
Bán kính bảo vệ 80M
Chịu được cường độ dòng sét lên đến 200kA – Dòng sét thông thường ở Việt Nam cường độ đã đạt 90Ka
Sản phẩm sản xuất đạt các tiêu chuẩn UNE 12,186 và NCF 17-02
Cấu tạo từ nguyên liệu thép không gỉ 316L và nhựa Epoxy bền bỉ với mọi điều kiện môi trường, giữ 100% hiệu quả bảo vệ và hoạt động liên tục bất kể thời tiết và chịu sét đánh
Thiết kế kim phù hợp mọi loại công trình, đặt biệt nhà phố và các công trình yêu cầu diện tích lắp đặt nhỏ gọn.
Khung phụ tổng đài KX-NS320
Khung phụ tổng đài KX-NS320
Nhà sản xuất:Panasonic
Mã hàng:KX-NS320
Mô tả:
Khung phụ tổng đài KX-NS300
Khung phụ tổng đài Panasonic KX-NS320
- Khung phụ dùng để mở rộng cho tổng đài Panasonic KX-NS300. Có thể sử dụng được đến 03 khung phụ KX-NS320 với khung chính KX-NS300.
- Tích hợp sẵn 16 máy nhánh thường (analog) có chức năng hiển thị số điện thoại gọi đến.
- 02 khe cắm card trung kế và 02 khe cắm card máy nhánh. Khả năng trang bị cho khung phụ KX-NS320: 12 trung kế-32 máy nhánh.
- Port kết nối với khung chính.
KENWOOD TK-7302HTK-8302H
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-7302H/TK-8302H.
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Hộp sản phẩm : Thân máy, Microphone, loa ngoài, bộ chuyển đổi, bộ lọc tiếng ồn, cáp mở rộng, anten, cáp kết nối, sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KENWOOD TK-7302H/TK-8302H.
– 16 kênh phát/ 2 vùng. Bộ đàm Kenwood TK7302H/TK-8302H cung cấp phong phú nhiều kênh với nhiều hệ thống đài phát khác nhau: 16 kênh và 2 khu. Người sử dụng có thể lập trình lựa chọn các kênh sử dụng theo ý của mình trong một phạm vi nhất định.
– Chất lượng âm thanh chuẩn to rõ. Bộ đàm Kenwood TK-7302H/TK-8302H đem tới chất lượng đàm thoại to, rõ ràng, trong trẻo ngay cả khi hoạt động trong môi trường nhiều tạp âm. Hãng Kenwood nổi tiếng là hãng chuyên về các thiết bị âm thanh hiện đại, chính vì vậy mà chất lượng âm thanh của bộ đàm Kenwood luôn là điểm mạnh so với các hãng khác.
– Cự ly liên lạc xa cùng mức độ chống nhiễu tốt.
– Tính năng bảo mật khi đàm thoại độc quyền của hãng Kenwood (Voice Scrambler).
– Mẫu mã nhỏ gọn, hiện đại dễ sử dụng.
– Giắc cắm ngoài D-SUB 15 chân. Có thể kết nối với nhiều loại thiết bị khác.
– Chức năng mã hóa, giải mã sử dụng QT/DQT để tách nhóm liên lạc vì vậy người sử dụng chỉ nghe được các cuộc gọi trong nhóm của mình.
– Tích hợp tín hiệu FleetSync® PTTID. Với tính năng PTT ID (ANI: tự nhận dạng và khả năng gọi chọn lọc cho từng lái xe taxi), gọi chọn lọc, lập trình chức năng (FPU).
– Tích hợp giải mã/ mã hóa tín hiệu 2 tone.
– Tích hợp tín hiệu MDC-1200. Với tính năng này, bộ đàm có thể : mã hóa PTT ID, mã hóa cuộc gọi khẩn cấp, mã hóa khóa / mở máy từ xa, mã hóa tính năng kiểm tra tín hiệu…
– Tự động đưa ra các cảnh báo, có chức năng gửi, nhận tín hiệu cấp cứu.
– Chức năng dò kênh đa dạng. Bộ đàm Kenwood TK-7302H/TK-8302H cung cấp các chức năng dò kênh bao gồm VFO, dò toàn bộ nhớ, dò chương trình, dò theo nhóm bộ nhớ, dò cuộc gọi, dò âm tần CTCSS, DCS và dò ưu tiên, kiểm tra 1 kênh ưu tiên trong mỗi 3 giây, dò thời gian vận hành TO, dò vận hành sóng mang CO, và dò tìm kiếm.
– Tích hợp tính năng chống nghe lén: Giúp bảo mật cuộc đàm thoại (voice scrambler).
– Kết nối tốt với các thiết bị định vị GPS thuận tiện trong việc quản lý và điều hành hệ thống taxi.
– Thiết kế bền chắc chắn, chống rung sóc, va đập. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn quân đội Mỹ MIL STD 810 và IP54
– Đèn LED báo hiệu 3 màu. Thông báo tình trạng máy, đồng thời có thể sử dụng kết hợp với đèn LED màu cam cho tính năng gọi chọn lọc.
* Tính năng khác của máy bộ đàm trung tâm gắn xe Kenwood TK-7302H/TK-8302H.
– Chức năng quét đa dạng, gồm quét ưu tiên.
– Tự động tìm kiếm và lựa chọn.
– Cài đặt chức năng cho từng kênh.
– Khóa kênh bận.
– 9 phím lập trình chức năng.
– Tính năng cảnh báo.
– Đèn led hiển thị 3 màu (đỏ, cam, xanh).
– Tính năng thông báo bằng giọng nói (lựa chọn các ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý, Nga, Trung Quốc).
– Cài đặt mật khẩu khóa máy.
– Cài đặt thời gian phát.
– Cài đặt âm thanh tối thiểu (FPU).
– Cài đặt tin nhắn.
– Ổ cắm ngoài (15 chân).
– QT/DQT/DTMF.
– Tích hợp GPS.
– Màn hình hiển thị tên kênh.
– Truyền tín hiệu kỹ thuật số và MDC –1200.
– Chế độ khóa/ mở máy từ xa.
– Các chế độ quét/ thêm kênh/ xóa kênh.
– Khóa máy từ xa.
– Cài đặt passoword, thời gian, âm thanh, microphone …
– Kết nối dữ liệu & điều khiển tắt bật máy thông qua máy tính bằng chương trình Microsoft Windows®.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KENWOOD TK-7302H/TK-8302H.
– Dải tần:136-174Mhz (Kenwood TK7302H), 450~520 MHz, 400~470 MHz(Kenwood TK8302H).
– Số kênh: 16 kênh/ 2 vùng (tối đa 16 kênh/ 1 vùng cả UHF + VHF).
– Khoảng cách kênh: 12.5 kHz / 25 kHz.
– Nguồn điện yêu cầu: 13.6 V DC±15 %.
– Suy hao điện:
Chế độ chờ: 0,4A (TK-7302(H)/TK-8302(H)).
Chế độ thu: 1.0A (TK-7302(H)/TK-8302(H)).
Chế độ phát: 0.8A (TK-7302/TK-8302), 14.0A (TK-7302H/TK-8302H).
– Nhiệt độ làm việc: -20°C ~ +60°C.
– Dung sai tần số: ± 2,5 ppm (-20 ° C ~ + 60 ° C).
– Trở kháng Anten: 50 Ω.
– Trở kháng microphone: 600 Ω.
– Kích thước: 160 mm x 43 mm x 137 mm.
– Trọng lượng: 1,18kg.
Kenwood TK-3290
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-3290
Bảo hành chính hãng 12 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ: Kenwood - Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin : 2000mAh: Thời gian sử dụng đến 14h.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY BỘ ĐÀM KENWOOD
Là bộ đàm nhỏ nhất trong các dòng máy chuyên dụng của Kenwood. Chiếc bộ đàm này nhỏ gọn, nhẹ và vừa vặn dễ dàng trong lòng bàn tay bạn.
Bộ đàm Kenwood TK 3290 một thiết bị thay thế đa năng dành cho những người cần có thêm tính năng để đáp ứng các nhu cầu liên lạc mở rộng.
Công nghệ âm thanh tiên tiến: Công nghệ nén tiếng đặc biệt và mở rộng mức thấp của Kenwood mang lại chất lượng âm thanh rõ nét hơn và mạnh hơn, cho phép bạn giữ liên lạc ngay cả trong môi trường có nhiều tiếng ồn
Các nút điều chỉnh tần số và bật tắt nguồn, âm lượng được bố trí ở phía trên thân máy giúp cho bạn điều khiển Kenwood TK-3290 thật dễ dàng.
16 kênh của bộ đàm Kenwood TK-3290 cho phép người dùng bố trí các đội làm việc thành những nhóm đàm thoại riêng lẻ, nâng cao tính linh hoạt của máy bộ đàm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Dải tần: UHF 400-470MHz
– Số kênh: 16 kênh tần số sử dụng công nghệ mã hóa tín hiệu giúp giảm thiểu nhiễu tín hiệu
– Công suất phát : 5W
– Pin NiMH: 2000mAh, sử dụng lên tới 14 giờ, pin chờ lên đến 5 ngày.
– Trọng lượng: 200g
– Đèn báo trạng thái tín hiệu và Pin sạc.
– Trọn bộ bao gồm: Thân máy, antenna, Pin sạc, adaptor, bát cài lưng.
KENWOOD TK-3230
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-3230.
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin Li-on : 2000mAh: Thời gian sử dụng đến 5 ngày.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KENWOOD TK-3230.
– Chất lượng âm thanh tuyệt vời: Với nhiều năng kinh nghiệm và nổi tiếng trong việc sản xuất các thiết bị âm thanh chất lượng cao, chúng tôi mang tới bạn một sản phẩm máy bộ đàm với âm thanh rõ ràng giúp tăng cường chất lượng thông tin liên lạc và đem lại hiệu quả cao cho công việc của bạn. TK-3230 được trang bị loa công suất lớn giúp bạn luôn nghe rõ cuộc đàm thoại ngay cả trong môi trường làm việc có nhiều tiếng ồn.
– Thiết kế tiên tiến: Với thiết kế đặc biệt, chú trọng tới các đường viền của thân máy giúp bạn dẽ dàng cầm gọn nó trong tay, trong khi nút chọn lựa kênh liên lạc với momen xoắn và đàn hồi đảm bảo sự lựa chọn kênh liên lạc của bạn là hoàn toàn chính xác.
– Khả năng quét ưu tiên và tự nhận cuộc gọi: Quét kênh là chức năng thông thường trong hệ thống đa kênh liên lạc và TK 3230 (dung lượng 6 kênh) cung cấp cả hai chế độ quét thông thường và quét ưu tiên. Tự nhận cuộc gọi cho phép bạn trả lời ngay khi có cuộc gọi đến mà không cần phải tìm kiếm hay thay đổi kênh liên lạc.
– Hướng dẫn bằng giọng nói: Máy có thể tự động phát ra (bằng tiếng Anh) số kênh được lựa chọn; nó cũng có thể được sử dụng khi quét kênh. Tính năng này giúp bạn trong việc giám sát được mọi sự thay đổi trạng thái hoạt động của máy mặc dù bạn đang đeo nó ở thắt lưng, để trong túi áo hay khi bạn đang ở trong các môi trường thiếu ánh sáng. Do đó bạn cũng hoàn toàn yên tâm khi không bi lỡ bất kỳ một cuộc gọi nào vì bạn luôn giám sát được mọi sự thay đổi của máy.
– Chống nghe lén: Chức năng này giúp bạn luôn an toàn trong xuốt quá trình đàm thoại của mình mà không sợ bị nghe lén bới người thứ ba. Nó còn được sử dụng để liên lạc an toàn với các dòng máy bộ đàm khác như TK-2160/3160.
– Nhiều gói lựa chọn đa năng: Bộ đàm kenwood TK-3230 sử dụng giao thức FleetSync™ PTT ID để nhận dạng và bắt tay với nhau trong hệ thống điều độ. Chức năng PTT ID có thể được thiết lập cho từng kênh để mã hóa một trong tám danh sách hành trình ID cho việc lựa chọn cuộc gọi nhóm hay gọi cá nhân.
– Chế độ rảnh tay tiện dụng: Bạn sẽ cảm thấy hoàn toàn thoải mái với chức năng thoại rảnh tay (VOX) của máy (dùng với tai nghe cài đầu KHS-21 hoặc KHS-1). VOX hoạt động theo 10 mức nhạy thu khác nhau và có thể tự động kích hoạt PTT khi bạn bắt đầu cuộc đàm thoại. VOX thực sự là một tính năng tuyệt vời cho các công việc đặc biệt đòi hỏi đôi tay của người vận hành (như nhân viên phục vụ nhà hàng, cảnh sát hình sự …) nhiều hơn là dành cho sử dụng bộ đàm
– Chức năng mã hóa/giải mã: Sử dụng QT/DQT cho từng nhóm làm việc riêng biệt giúp cho các giao dịch của bạn trong nhóm sẽ không bị nghe bới các nhóm hay người sử dụng khác. DTMF PTT ID được chuyên dùng cho các hoạt động điều hành từ trung tâm hay các ứng dụng điều khiển từ xa. Khả năng giải mã DTMF bao gồm một lựa chọn cuộc gọi ID, cuộc gọi nhóm và vô hiệu hóa máy từ xa. Cả 2 định dạng lựa chọn cuộc gọi (FleetSync™ và DTMF) đều có âm báo cuộc gọi và đèn hiển thị LED.
– Lập trình theo ý muốn: Hai phím PF bên cạnh máy có thể được lập trình để gán cho bất kỳ chức năng nào của TK 3230, cho phép lập trình chức năng theo yêu cầu của người sử dụng.
– Thời gian sử dụng pin vô địch: Sử dụng dòng Pin KNB-45L – 2000mAh với 14 giờ*làm việc nên bạn hoàn toàn yên tâm không phải mất thời gian cho việc nạp lại điện trong 1 ngày làm việc. Với thời gian dùng pin được tính cho 5% truyền/ 5% nhận / 90% chờ.
– Bền bỉ và chống nước: Máy bộ đàm Kenwood TK-3230 hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như IP54/55 và MIL-STD 810. Ngoài ra nó còn đáp ứng tới hơn 11 tiêu chí trong tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810 C/D/E/F. TK 3230 luôn nhận cuộc gọi trong mọi điều kiện thời tiết.
* Một số tính năng nổi bật khác của bộ đàm Kenwood TK-3230:
– Công suất phát cao giúp tăng khoảng cách đàm thoại lên tới 8 km (lý tưởng) và lên tới 17 tầng lầu, Pin Li-Ion kéo dài thời gian đàm thoại lên tới 18 giờ (thời gian sạc 2,5giờ)
– Màn hình LCD hiển thị số
– Các chức năng quết kênh đầy đủ
– Đáp ứng tiêu chuẩn MIL STD C/D/E/F
– Chế độ thoại rảnh tay (VOX)
– Chức năng đàm thoại an tâm
– Khóa phím, khóa máy
– Chế độ tiết kiệm pin
– Cảnh báo cuộc gọi
– Khóa kênh bận…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KENWOOD TK-3230.
– Công suất: 1,5W UHF.
– Số kênh: 6 Kênh.
– Cự li liên lạc: 1-3 km.
– Tiêu chuẩn của Quân đội Mỹ về máy bộ đàm: MIL-STD 810 C, D, E và F.
– Tiêu chuẩn kín khít đối với bụi bẩn và nước: IP54, IP55.
– Dải tần số hoạt động: VHF: 136 - 174 MHz / UHF: 450 - 490 MHz
– Nhiệt độ làm việc của thiết bị : Từ -30 oC đến +60 oC
– Thời gian hoạt động : 14 giờ đối với Pin Ni-MH tiêu chuẩn theo máy.
– Kích thước (kèm Pin): (W x H x D): 52 x 103.5 x 28.7 mm.
–Trọng lượng (Pin & Anten): 155g.
– Tuổi thọ pin : Li-on 2000 mAh.
– Nhiệt độ hoạt động: -30 ° C đến 60 ° C.
– Ổn định tần số : (-30 ° C +60 ° C.
– Trở kháng ăng ten: 50 Ω.
– Thông số kỹ thuật bên trong.
– Công suất loa: 500 mW.
– Chế độ mã hóa: CTCSS/DTCS.
– PLL bước : 5 kHz, 6.25 kHz.
– Điện áp pin : 7,5 V DC ± 20%.
– Độ rộng kênh: 12.5 KHz /25 KHz.
– Độ nhạy thu (tiêu chuẩn 12 dB SINAD): 0.25 µV.
– Lập trình sử dụng thiết bị: PC.
KENWOOD TK-2360.TK-3360
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2360/TK-3360.
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin Li-on : 1500mAh: Thời gian sử dụng đến 5 ngày.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2360/TK-3360.
– Thiết nhỏ gọn,nhẹ, bền chắc: Nhỏ hơn, mỏng hơn và nhẹ hơn – các máy bộ đàm Kenwood TK-2360/TK-3360 có thể gắn trên một dây hoặc thậm chí rơi vào một túi áo khoác Kenwood tiến bộ kỹ thuật đã dẫn đến một nhỏ gọn, thiết kế tiện dụng đó là dễ dàng để bám chặt và hoạt động, ngay cả với bàn tay đeo găng.
– Giao diện dễ sử dụng: Sử dụng đơn giản, rất mạnh mẽ và bền bỉ do được thiết kế đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế: IP54/55, tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD giúp bạn hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn nó cho công việc kinh doanh, điều hành sản xuất của mình.
– Cấu hình mạnh mẽ và chống nước: Máy bộ đàm Kenwood TK-2360/TK-3360 có khả năng chống bụi và nước xâm nhập đạt tiêu chuẩn IP54 / 55 về bài kiểm tra khắt khe, thậm chí với KMC-45 tùy chọn loa micro đính kèm (khóa cần khung). Đạt chuẩn MIL-STD 810 C / D / E / F tiêu chuẩn môi trường nghiêm ngặt, bao gồm cả ” nước mưa “, đạt chuẩn IS (phòng chống cháy nổ).
– Âm thanh mạnh mẽ và sắc nét: Công nghệ âm thanh của Kenwood luôn là công nghệ mới nhất, Với nhiều thập ký phát triên âm thanh máy bộ đàm Kenwood được thiết kế với những chế độ nghiêm ngặt nhất qua các bước: thành phần lựa chọn, xây dựng, tối ưu hóa, đánh giá và phân tích. Kết quả là hiệu suất âm thanh, đặc biệt thiết kế cho thu phát,khiến âm thanh ngày càng rõ ràng hơn và sinh động hơn. Chỉ cần lắng nghe là thấy được sự khác biệt.
– Vùng phủ sòng rộng (UHF): Cung cấp vùng phủ sóng tần số rộng – 70MHz cho UHF – TK-2360/TK-3360 có thể chứa một loạt các ứng dụng, làm cho nó một sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp thuê.
– 16 Kênh nhớ: TK-2360/TK-3360 dùng cho nhiều hệ thống liên lạc đa kênh khác nhau. Với khả năng phân chia linh hoạt dung lượng kênh thành 4/8/12 và 16 giúp tăng cường hiệu quả sử dụng băng thông, nâng cao chất lượng liên lạc, đơn giản hóa việc sử dụng và lập trình.
– Công suất phát đầu ra cao: Đầu ra là 5W cho cả VHF và UHF.
– Phím chức năng lập trình bằng việc nhấn giữ: Các phím PF bên có thể được lập trình để dễ thao tác, và tính năng Hold mới (điều chỉnh được) giúp tăng gấp đôi số lượng chức năng
– Độ bảo mật rất cao: Tính bảo mật thông tin được hãng Kenwood rất chú trọng, và để đảm bảo tính bảo mật ở mức độ cao nhất, hãng đã cài đặt 16 mã đảo giọng, khả năng mã hóa mạnh mẽ của NXDN có sẵn trong bộ đàm kỹ thuật số.
– Tích hợp các chức năng : QT / DQT / DTMF, FleetSync® PTT ID, 2-tone (Encode / Decode), MDC-1200 hỗ trợ làm việc hiệu quả và an toàn từ xa.
– Chế độ làm việc cá nhân an toàn (Lone Worker): cung cấp tính năng làm việc an toàn cho người sử dụng khi làm việc ở các khu vực nguy hiểm. Khi được lập trình sang chế độ này, bộ đàm sẽ phát ra âm thanh cảnh báo, nếu người sử dụng bộ đàm không phản hồi tín hiệu đó thì bộ đàm sẽ tự động gửi cuộc gọi khẩn cấp tới người phụ trách liên lạc/ nhóm người làm cùng.
– Vô hiệu hóa máy từ xa bằng máy tính: Vô hiệu hóa máy từ xa cũng là một tiện ích đáng quan tâm. Trong trường hợp máy bị “bỏ quên” hay bị “mất”, người quản lý có thể sử dụng tính năng này để vô hiệu hóa hoạt động của TK-2360/TK-3360 nhằm tránh các thiệt hại không đáng có như: thông tin “nhạy cảm” bị nghe lén, hay kẻ xấu có thể đưa ra các “điều hành” không đúng gây tổn thất đến sản xuất, kinh doanh…vv. Thông thường tính năng này còn được dùng cho trường hợp quản lý các nhân viên “cứng đầu” hay “nói nhiều”, bộ đàm Kenwood TK-2360/TK-3360 chỉ được kích hoạt lại sau khi “nhân viên” này chịu tuân thủ một hình thức kỷ luật từ cấp trên của mình.
– Thông báo bằng giọng nói: Các điều khiển quay và phím trên TK-2360/TK-3360 được thiết kế để cung cấp cho người dùng tính năng thông báo bằng âm thanh tình trạng của máy, chế độ – thuận tiện khi hoạt động bí mật hoặc để trong túi áo. Một số ngôn ngữ có sẵn như Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tây Ban Nha, Trung Quốc…
– Quản lý nhân viên qua ID: Việc quản lý ID riêng biệt tại trung tâm giúp việc quản lý điều hành trực quan và hiệu quả hơn, hay thông báo trạng thái hạt động của máy bằng giọng nói giúp bạn kiểm soát được mọi trạng thái thay đổi của máy đặc biệt khi làm việc trong môi trường thiếu ánh sáng do đó bạn sẽ không bao giờ bị mất cuộc gọi, hay liên lạc an toàn với chức năng “chống nghe lén”, thoại rảnh tay cho công việc đòi hỏi sử dụng đôi tay nhiều hơn…vv tất cả tạo thêm sức mạnh cho TK-2360/TK-3360.
* Tính năng khác của máy bộ đàm cầm tay Kenwood TK-2360/TK-3360:
– Tiêu chuẩn của Quân đội Mỹ về máy bộ đàm: MIL-STD 810 C, D, E và F
– Tiêu chuẩn kín khít đối với bụi bẩn và nước: IP54, IP55
– Tiêu chuẩn IS phòng chống cháy nổ
– Âm thanh to, rõ ràng, sắc nét
– Quét các kênh ưu tiên
– Cảnh báo vùng nguy hiểm
– Lập trình phím chức năng với tính năng “HOLD”
– Lập trình bằng giọng nói
– Báo pin yếu
– Đèn Led báo trạng thái 4 màu
– Sử dụng nhiều loại Pin thay thế
– Tùy chỉnh âm thanh cho mỗi kênh
– Các tính năng gọi khẩn cấp
– QT/DQT
– Mã hóa/ giải mã DTMF
– Truyền dữ liệu bằng giọng nói (VOX)
– Mã hóa 2 Tone, giải mã 2 Tone
– MDC-1200
– Cài đặt password, khóa bàn phím, khóa kênh bận…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2360/TK-3360.
– Dải tần:136-174Mhz (Kenwood TK-2360), 400-470 Mhz (Kenwood TK-3360).
– Số lượng kênh: 16 kênh.
– Khoảng cách kênh: 25, 30 kHz / 12,5, 15kHz.
– Bước kênh: 5, 6.25 kHz.
– Điện áp sử dụng: 7.5 V DC ±20 %.
– Thời gian sử dụng: Khoảng 9 giờ (pin KNB-55L 1480mAh, KNB56N 1400mAh), khoảng 14 giờ (Pin KNB 57L 2000mAh).
– Nhiệt độ làm việc: -30°C ~ +60°C.
– Độ ổn định tần số: ± 2,5 ppm (-30 ° C ~+ 60 ° C).
– Trở kháng Anten: 50 Ω.
– Khoảng cách giữa các kênh: 38mHz (TK-2360), 70mHz (TK-3360).
– Kích thước: 56.0 x 103.7 x 14.0 mm (chỉ thân máy), 56.0 x 29.1 mm 103,7 mm (kèm Pin KNB-55L), 56,0 x 103,7 x 33,8 mm (KNB56N), 56,0 x 30,1 x103,7mm (KNB57L).
– Trọng lượng: 163 g (Chỉ thân máy), 270g (Pin KNB-55L), 380g (pin KNB56N), 305g (KNB57L).
KENWOOD TK-2317.TK-3317
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2317/TK-3317.
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin Li-on : 2000mAh: Thời gian sử dụng đến 5 ngày.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2317/TK-3317.
– Dải tần rộng (UHF): Với độ rộng dải tần 70MHz cho máy UHF – TK-2317/TK-3317 thích hợp cho rất nhiều các ứng dụng liên lạc khác nhau.
– 128 Kênh và 128 vùng: Với dung lượng 128 kênh, 128 vùng, Máy bộ đàm Kenwood TK-2317/TK-3317 đáp ứng các yêu cầu hiện tại và tương lai trong bất kỳ các hệ thống thông tin liên lạc nào.
– Công xuất phát lớn lên tới 5W: Công xuất phát 5W cho cả TK-2317 VHF và TK-3317 UHF.
– Kết nối với thiết bị định vị vệ tinh GPS : Kết hợp với míc /loa KMC-48GPS (chọn thêm), bạn có thể xác định được vị trí của máy (người sử dụng) bất kỳ thời điểm nào thông qua định vị vệ tinh GPS và phần mềm quản lý AVL của Kenwood.
– 9 phím chính năng PF: 9 phím lập trình theo chức năng (7 mặt trước, 2 ở bên cạnh thân máy) cho phép các chức năng hoạt động của máy có thể được gán tùy biến theo yêu cầu của người sử dụng.
– Sử dụng đơn giản: Với 7 phím PF phía trước mặt bạn có thể sử dụng máy một cách đơn giản chỉ bởi 1 cú chạm tay. Màn hình LCD với 8 ký tự, 13 phân đoạn với các biểu tượng – bao gồm hiển thị RSSI mới – giúp bạn dễ dàng đọc được các thông tin về kênh hay bản tin FleetSync® trong bất kỳ thời điểm nào ngày hay đêm.
– Khả năng chống nghe lén: Bạn hoàn toàn yên tâm vì sẽ không có một ai có thể nghe trộm được các cuộc đàm thoại của bạn khi sử dụng tiện ích này. Lưu ý: Chức năng này có thể không được dùng tại một số quốc gia. Vui lòng liên hệ với đại lý Kenwood để biết thêm thông tin.
– Đa giao thức báo hiệu và truyền tin:
- QT / DQT / DTMF.
- FleetSync®PTT ID, SelCall.
- 2-tone (mã hóa / giải mã).
- MDC-1200.
– FleetSync® và MDC-1200 có thể được thiết lập riêng cho từng vùng.
– Thông báo khẩn cấp trong môi trường làm việc ngui hiểm: Trong môi trường làm việc nguy hiểm, phím AUX được lập trình cho thông báo khẩn cấp bằng việc gửi một cảnh báo tới người quản lý trực tiếp hoặc cho cả nhóm (sử dụng báo hiệu - truyền tin DTMF, FleetSync®hay MDC- 1200).
– Thiết kế bền chắc và khả năng chống nước vô địch: Máy bộ đàm Kenwood TK-2317/TK-3317 hoàn toàn đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như IP54/55 (kết hợp với mic KMC-45) và MIL-STD 810. Ngoài ra nó còn đáp ứng tới hơn 11 tiêu chí trong tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810 C/D/E/F/G bao gồm cả điều kiện mưa (kèm gió lớn). TK-2317/TK-3317 luôn nhận cuộc gọi trong mọi điều kiện thời tiết.
– Chất lượng âm thanh tuyệt vời hoạt động tốt trong môi trường nhiều tiếng ồn: Với nhiều năm kinh nghiệm và nổi tiếng trong việc sản xuất các thiết bị âm thanh, chúng tôi mang tới bạn một sản phẩm máy bộ đàm với âm thanh chất lượng cao giúp tăng cường chất lượng thông tin liên lạc và đem lại hiệu quả cao cho công việc của bạn. TK-2317/TK-3317 được trang bị loa công suất lớn giúp bạn luôn nghe rõ cuộc đàm thoại ngay cả trong môi trường làm việc có nhiều tiếng ồn. Hãy nghe và cảm nhận sự khác biệt.
Tính năng khác của máy bộ đàm cầm tay Kenwood TK-2317/TK-3317.
– Dải tần rộng (UHF) 128 kênh/ 128 khu vực.
– Công suất phát lớn (5W) cho cả 2 dải tần VHF và UHF.
– Kết nối GPS.
– Hoạt động đơn giản, tức thì.
– Đèn Led 4 màu.
– 9 phím PF chức năng.
– Đa giao thức báo hiệu, truyền tin.
– Chống nước, bụi.
– Âm thanh nghe to, rõ rang (tiêu chuẩn Kenwood).
– Vô hiệu hóa máy từ xa.
– Quét kênh ưu tiên.
– Khóa bàn phím.
– Copy dữ liệu không dây, Giới hạn thời gian phát (TOT).
– Khóa kênh, quét kênh.
– Đặt mã bảo mật…
– Gửi, nhận các tin nhắn lập trình sẵn.
– Có bo mã hóa tín hiệu chống nghe lén.
– Thiết kế rắn chắc, màn hình hiển thị ID.
– Hiển thị dung lượng Pin.
———————————-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2317/TK-3317.
– Dải tần:136 – 174 MHz (Kenwood TK-2317), 450 – 520Mhz, 400 – 470Mhz (Kenwood TK-3317).
– Số lượng kênh: 128/128.
– Độ dãn kênh (Rộng/ Hẹp): 25 / 12.5 kHz.
– Điện áp sử dụng: 7.5 V DC ±20 %.
– Thời gian sử dụng: Khoảng 18 giờ (pin KNB-45L), 12 giờ (pin KNB-53N), 14 giờ (KNB-29n).
– Nhiệt độ làm việc: -30°C ~ +60°C.
– Độ ổn định tần số: ±2.5 ppm.
– Trở kháng Anten: 50 Ω.
– Giao động tần số kênh: 38mHz (TK2317), 70mHz (TK3317).
– Kích thước: 54 x 122 x 21 mm (thân máy), 54 x 122 x 33.7 mm (kèm pin).
– Trọng lượng: 180 g (Chỉ thân máy), 300g (Kèm Pin KNB-45L), 365g (kèm pin KNB53N), 380g (kèm pin KNB-29N).
KENWOOD TK-2307.TK-3307
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2307/TK-3307
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin Li-on : 1500mAh: Thời gian sử dụng đến 5 ngày.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2307/TK-3307.
– Thiết kế đồng bộ, hiện đại, hợp lý: Với thiết kế đặc biệt, chú trọng tới các đường viền của thân máy giúp bạn dẽ dàng cầm gọn nó trong tay, trong khi nút chọn lựa kênh liên lạc với momen xoắn và đàn hồi đảm bảo sự lựa chọn kênh liên lạc của bạn là hoàn toàn chính xác.
– Mạnh mẽ và Rắn chắc: Máy bộ đàm Kenwood TK-2307/TK-3307 có thể chịu được các va đập mạnh, khi máy bị đánh rơi và tất cả các điều kiện môi trường làm việc khác nhau. Sản phẩm hoàn toàn đáp ứng tiêu chuẩn chống bụi và nước IP54/55 vượt qua các bài kiểm tra (ngay cả khi đi kèm micro KMC-45) cũng như tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810 C, D, E, F và tiêu chuẩn môi trường.
– Chất lượng âm thanh được tăng cường: đảm bảo chất lượng cuộc gọi khi đàm thoại ngay cả trong môi trường ồn ào. Hãng Kenwood nổi tiếng bởi chất lượng âm thanh bộ đàm, hãng luôn tiên phong và cải tiến nâng cấp từng bước chất lượng âm thanh của sản phẩm theo từng bước: lựa chọn thiết bị chuẩn, kết hợp, tối ưu, đánh giá và phân tích. Kết quả cho ra thị trường là những dòng bộ đàm có chất lượng âm thanh tuyệt vời, vượt trội.
– Hỗ trợ đầy đủ các tin hiệu: QT/DQT/DTMF, FleetSync® PTT ID, MDC1200.
– Phím bấm được lập trình theo chức năng: Phím PF bên cạnh thân máy có thể được gán cho những chức năng khác nhau của máy giúp tăng hiệu quả cũng như sự thuận tiện khi sử dụng, trong khi điều chỉnh tính năng “ấn giữ” giúp tăng gấp đôi chức năng của máy trên cùng một phím chức năng.
– Chế độ làm việc cá nhân an toàn (Lone Worker): cung cấp tính năng làm việc an toàn cho người sử dụng khi làm việc ở các khu vực nguy hiểm. Khi được lập trình sang chế độ này, bộ đàm sẽ phát ra âm thanh cảnh báo, nếu người sử dụng bộ đàm không phản hồi tín hiệu đó thì bộ đàm sẽ tự động gửi cuộc gọi khẩn cấp tới người phụ trách liên lạc/ nhóm người làm cùng.
– Có thể khóa/ mở máy bộ đàm từ xa: Chức năng này cho phép khóa / mở máy từ xa khi thiết bị bị trộm cắp / thất lạc. Tính năng này cực kỳ hữu ích đối với những người cần bảo mật thông tin đàm thoại, làm việc ở những khu vực xa/ nguy hiểm, với những đơn vị đi thuê máy bộ đàm.
– Hướng dẫn bằng giọng nói: Bộ đàm cung cấp những hướng dẫn về tình trạng máy/ chế độ hoạt động bằng âm thanh, tính năng này rất hữu ích trong trường hợp bạn làm việc mà không thể nhìn/ quan sát bộ đàm TK-2307/TK-3307 (nhét bộ đàm vào túi chẳng hạn). Bộ đàm Kenwood TK-2307/TK-3307 cài đặt sẵn ngôn ngữ mặc định là tiếng Anh nhưng bạn có thể chuyển sang tiếng Nga, Pháp, Tây Ban Nha hoặc Trung Quốc.
– Chế độ cài đặt cho từng kênh (Chống nghe lén, thoại rảnh tay, lập trình khác…): các kênh của bộ đàm có thể lập trình phụ thuộc vào các chắc năng của từng model. Có nghĩa là bạn có thể chuyển sang chức năng khác đơn giản chỉ việc chuyển kênh.
– 16 kênh nhớ cùng chức năng quét kênh: Sản phẩm được thiết kế với 16 kênh nhớ và mỗi kênh đươc cài đặt chế độ phím QT và DQT để hạn chế những tín hiệu không mong muốn. Bạn cũng có thể chỉ định 16 kênh nếu không muốn sử dụng chức năng quét tự động. Tiện ích này có nghĩa là phím PR được sử dụng thay thế bởi các chức năng khác.
– Khả năng quét ưu tiên và tự nhận cuộc gọi: Quét kênh là chức năng thông thường trong hệ thống đa kênh liên lạc và TK-2307/TK-3307 (dung lượng 16 kênh) cung cấp cả hai chế độ quét thông thường và quét ưu tiên. Tự nhận cuộc gọi cho phép bạn trả lời ngay khi có cuộc gọi đến mà không cần phải tìm kiếm hay thay đổi kênh liên lạc.
– Chống nghe lén: Chức năng này giúp bạn luôn an toàn trong xuốt quá trình đàm thoại của mình mà không sợ bị nghe lén bới người thứ ba. Nó còn được sử dụng để liên lạc an toàn với các dòng máy bộ đàm khác như Kenwood TK-2360/TK-3360.
– Chế độ thoại rảnh tay tiện dụng: Bạn sẽ cảm thấy hoàn toàn thoải mái với chức năng thoại rảnh tay (VOX) của máy (dùng với tai nghe cài đầu KHS-21 hoặc KHS-1). VOX hoạt động theo 10 mức nhạy thu khác nhau và có thể tự động kích hoạt PTT khi bạn bắt đầu cuộc đàm thoại. VOX thực sự là một tính năng tuyệt vời cho các công việc đặc biệt đòi hỏi đôi tay của người vận hành (như nhân viên phục vụ nhà hàng, cảnh sát hình sự …) nhiều hơn là dành cho sử dụng bộ đàm.
– Chức năng mã hóa/giải mã : Sử dụng QT/DQT cho từng nhóm làm việc riêng biệt giúp cho các giao dịch của bạn trong nhóm sẽ không bị nghe bới các nhóm hay người sử dụng khác. DTMF PTT ID được chuyên dùng cho các hoạt động điều hành từ trung tâm hay các ứng dụng điều khiển từ xa. Khả năng giải mã DTMF bao gồm một lựa chọn cuộc gọi ID, cuộc gọi nhóm và vô hiệu hóa máy từ xa. Cả 2 định dạng lựa chọn cuộc gọi (FleetSync™ và DTMF) đều có âm báo cuộc gọi và đèn hiển thị LED.
– Lập trình theo ý muốn: Hai phím PF bên cạnh máy có thể được lập trình để gán cho bất kỳ chức năng nào của TK-2307/TK-3307, cho phép lập trình chức năng theo yêu cầu của người sử dụng.
– Thời gian sử dụng pin rất lâu: Sử dụng dòng Pin KNB-29N Ni-MH với 14 giờ*làm việc nên bạn hoàn toàn yên tâm không phải mất thời gian cho việc nạp lại điện trong 1 ngày làm việc (với thời gian dùng pin được tính cho 5% truyền/ 5% nhận / 90% chờ).
* Tính năng khác của máy bộ đàm Kenwood TK-2307/TK-3307.
– Bảo vệ máy bằng mật khẩu (đọc/ viết).
– Cài đặt khoảng cách kênh rộng hẹp.
– Cài đặt chất lượng âm thanh cho từng kênh.
– Đàm thoại nhóm.
– Khóa kênh bận.
– Đèn led hiển thị 3 màu (đỏ, cam, xanh lá).
– Chế độ quét/ xóa/ thêm kênh.
– Kiểm tra số serial sản phẩm điện tử (tránh hàng nhái – KENWOOD ESN).
– Tự động điều chỉnh Microphone (cao/ trung bình).
– Tích hợp hệ điều hành Mỉcrosoft windows.
– Cài đặt, lưu trữ lập trình bằng máy tính.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2307/TK-3307
– Dải tần:136-174Mhz (Kenwood TK-2307), 450 – 490Mhz, 440-480Mhz (Kenwood TK-3307).
– Số lượng kênh: 16CH.
– Độ dãn kênh (Rộng/ Hẹp): 25 kHz / 12.5 kHz.
– Bước kênh: 5, 6.25 kHz.
– Điện áp sử dụng: 7.5 V DC ±20 %.
– Thời gian sử dụng: Khoảng 18 giờ (pin KNB-45L), 14 giờ (pin KNB-29N), 11 giờ (KNB-30A).
– Nhiệt độ làm việc: -30°C ~ +60°C.
– Độ ổn định tần số: ±2.5 ppm.
– Trở kháng Anten: 50 Ω.
– Kích thước: 54 x 122 x 33.8 mm (KNB45L, 39L, 30A).
– Trọng lượng: 130 g (Chỉ thân máy), 280g (Kèm Pin KNB-45L), 360g (kèm pin KNB29N), 340g (kèm pin KNB-30A).
KENWOOD TK-2307.TK-3307
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2307/TK-3307
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin Li-on : 1500mAh: Thời gian sử dụng đến 5 ngày.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2307/TK-3307.
– Thiết kế đồng bộ, hiện đại, hợp lý: Với thiết kế đặc biệt, chú trọng tới các đường viền của thân máy giúp bạn dẽ dàng cầm gọn nó trong tay, trong khi nút chọn lựa kênh liên lạc với momen xoắn và đàn hồi đảm bảo sự lựa chọn kênh liên lạc của bạn là hoàn toàn chính xác.
– Mạnh mẽ và Rắn chắc: Máy bộ đàm Kenwood TK-2307/TK-3307 có thể chịu được các va đập mạnh, khi máy bị đánh rơi và tất cả các điều kiện môi trường làm việc khác nhau. Sản phẩm hoàn toàn đáp ứng tiêu chuẩn chống bụi và nước IP54/55 vượt qua các bài kiểm tra (ngay cả khi đi kèm micro KMC-45) cũng như tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810 C, D, E, F và tiêu chuẩn môi trường.
– Chất lượng âm thanh được tăng cường: đảm bảo chất lượng cuộc gọi khi đàm thoại ngay cả trong môi trường ồn ào. Hãng Kenwood nổi tiếng bởi chất lượng âm thanh bộ đàm, hãng luôn tiên phong và cải tiến nâng cấp từng bước chất lượng âm thanh của sản phẩm theo từng bước: lựa chọn thiết bị chuẩn, kết hợp, tối ưu, đánh giá và phân tích. Kết quả cho ra thị trường là những dòng bộ đàm có chất lượng âm thanh tuyệt vời, vượt trội.
– Hỗ trợ đầy đủ các tin hiệu: QT/DQT/DTMF, FleetSync® PTT ID, MDC1200.
– Phím bấm được lập trình theo chức năng: Phím PF bên cạnh thân máy có thể được gán cho những chức năng khác nhau của máy giúp tăng hiệu quả cũng như sự thuận tiện khi sử dụng, trong khi điều chỉnh tính năng “ấn giữ” giúp tăng gấp đôi chức năng của máy trên cùng một phím chức năng.
– Chế độ làm việc cá nhân an toàn (Lone Worker): cung cấp tính năng làm việc an toàn cho người sử dụng khi làm việc ở các khu vực nguy hiểm. Khi được lập trình sang chế độ này, bộ đàm sẽ phát ra âm thanh cảnh báo, nếu người sử dụng bộ đàm không phản hồi tín hiệu đó thì bộ đàm sẽ tự động gửi cuộc gọi khẩn cấp tới người phụ trách liên lạc/ nhóm người làm cùng.
– Có thể khóa/ mở máy bộ đàm từ xa: Chức năng này cho phép khóa / mở máy từ xa khi thiết bị bị trộm cắp / thất lạc. Tính năng này cực kỳ hữu ích đối với những người cần bảo mật thông tin đàm thoại, làm việc ở những khu vực xa/ nguy hiểm, với những đơn vị đi thuê máy bộ đàm.
– Hướng dẫn bằng giọng nói: Bộ đàm cung cấp những hướng dẫn về tình trạng máy/ chế độ hoạt động bằng âm thanh, tính năng này rất hữu ích trong trường hợp bạn làm việc mà không thể nhìn/ quan sát bộ đàm TK-2307/TK-3307 (nhét bộ đàm vào túi chẳng hạn). Bộ đàm Kenwood TK-2307/TK-3307 cài đặt sẵn ngôn ngữ mặc định là tiếng Anh nhưng bạn có thể chuyển sang tiếng Nga, Pháp, Tây Ban Nha hoặc Trung Quốc.
– Chế độ cài đặt cho từng kênh (Chống nghe lén, thoại rảnh tay, lập trình khác…): các kênh của bộ đàm có thể lập trình phụ thuộc vào các chắc năng của từng model. Có nghĩa là bạn có thể chuyển sang chức năng khác đơn giản chỉ việc chuyển kênh.
– 16 kênh nhớ cùng chức năng quét kênh: Sản phẩm được thiết kế với 16 kênh nhớ và mỗi kênh đươc cài đặt chế độ phím QT và DQT để hạn chế những tín hiệu không mong muốn. Bạn cũng có thể chỉ định 16 kênh nếu không muốn sử dụng chức năng quét tự động. Tiện ích này có nghĩa là phím PR được sử dụng thay thế bởi các chức năng khác.
– Khả năng quét ưu tiên và tự nhận cuộc gọi: Quét kênh là chức năng thông thường trong hệ thống đa kênh liên lạc và TK-2307/TK-3307 (dung lượng 16 kênh) cung cấp cả hai chế độ quét thông thường và quét ưu tiên. Tự nhận cuộc gọi cho phép bạn trả lời ngay khi có cuộc gọi đến mà không cần phải tìm kiếm hay thay đổi kênh liên lạc.
– Chống nghe lén: Chức năng này giúp bạn luôn an toàn trong xuốt quá trình đàm thoại của mình mà không sợ bị nghe lén bới người thứ ba. Nó còn được sử dụng để liên lạc an toàn với các dòng máy bộ đàm khác như Kenwood TK-2360/TK-3360.
– Chế độ thoại rảnh tay tiện dụng: Bạn sẽ cảm thấy hoàn toàn thoải mái với chức năng thoại rảnh tay (VOX) của máy (dùng với tai nghe cài đầu KHS-21 hoặc KHS-1). VOX hoạt động theo 10 mức nhạy thu khác nhau và có thể tự động kích hoạt PTT khi bạn bắt đầu cuộc đàm thoại. VOX thực sự là một tính năng tuyệt vời cho các công việc đặc biệt đòi hỏi đôi tay của người vận hành (như nhân viên phục vụ nhà hàng, cảnh sát hình sự …) nhiều hơn là dành cho sử dụng bộ đàm.
– Chức năng mã hóa/giải mã : Sử dụng QT/DQT cho từng nhóm làm việc riêng biệt giúp cho các giao dịch của bạn trong nhóm sẽ không bị nghe bới các nhóm hay người sử dụng khác. DTMF PTT ID được chuyên dùng cho các hoạt động điều hành từ trung tâm hay các ứng dụng điều khiển từ xa. Khả năng giải mã DTMF bao gồm một lựa chọn cuộc gọi ID, cuộc gọi nhóm và vô hiệu hóa máy từ xa. Cả 2 định dạng lựa chọn cuộc gọi (FleetSync™ và DTMF) đều có âm báo cuộc gọi và đèn hiển thị LED.
– Lập trình theo ý muốn: Hai phím PF bên cạnh máy có thể được lập trình để gán cho bất kỳ chức năng nào của TK-2307/TK-3307, cho phép lập trình chức năng theo yêu cầu của người sử dụng.
– Thời gian sử dụng pin rất lâu: Sử dụng dòng Pin KNB-29N Ni-MH với 14 giờ*làm việc nên bạn hoàn toàn yên tâm không phải mất thời gian cho việc nạp lại điện trong 1 ngày làm việc (với thời gian dùng pin được tính cho 5% truyền/ 5% nhận / 90% chờ).
* Tính năng khác của máy bộ đàm Kenwood TK-2307/TK-3307.
– Bảo vệ máy bằng mật khẩu (đọc/ viết).
– Cài đặt khoảng cách kênh rộng hẹp.
– Cài đặt chất lượng âm thanh cho từng kênh.
– Đàm thoại nhóm.
– Khóa kênh bận.
– Đèn led hiển thị 3 màu (đỏ, cam, xanh lá).
– Chế độ quét/ xóa/ thêm kênh.
– Kiểm tra số serial sản phẩm điện tử (tránh hàng nhái – KENWOOD ESN).
– Tự động điều chỉnh Microphone (cao/ trung bình).
– Tích hợp hệ điều hành Mỉcrosoft windows.
– Cài đặt, lưu trữ lập trình bằng máy tính.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2307/TK-3307
– Dải tần:136-174Mhz (Kenwood TK-2307), 450 – 490Mhz, 440-480Mhz (Kenwood TK-3307).
– Số lượng kênh: 16CH.
– Độ dãn kênh (Rộng/ Hẹp): 25 kHz / 12.5 kHz.
– Bước kênh: 5, 6.25 kHz.
– Điện áp sử dụng: 7.5 V DC ±20 %.
– Thời gian sử dụng: Khoảng 18 giờ (pin KNB-45L), 14 giờ (pin KNB-29N), 11 giờ (KNB-30A).
– Nhiệt độ làm việc: -30°C ~ +60°C.
– Độ ổn định tần số: ±2.5 ppm.
– Trở kháng Anten: 50 Ω.
– Kích thước: 54 x 122 x 33.8 mm (KNB45L, 39L, 30A).
– Trọng lượng: 130 g (Chỉ thân máy), 280g (Kèm Pin KNB-45L), 360g (kèm pin KNB29N), 340g (kèm pin KNB-30A).
Kenwood TK-2207
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2207
Bảo hành chính hãng 12 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ: Kenwood - Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin : 1500mAh: Thời gian sử dụng đến 30h.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA KENWOOD TK-2207
Bộ đàm Kenwood TK-2207 được thiết kế liên kết chắc chắn, xung quanh thân máy được bao bọc bởi lớp nhựa có khả năng chịu va đập ở độ cao 5m.
Công nghệ nén tiếng đặc biệt và mở rộng mức thấp của Kenwood mang lại chất lượng âm thanh rõ nét hơn và mạnh hơn, cho phép bạn giữ liên lạc ngay cả trong môi trường có nhiều tiếng ồn.
16 kênh của bộ đàm Kenwood TK-2207 cho phép người dùng bố trí các đội làm việc thành những nhóm đàm thoại riêng lẻ, nâng cao tính linh hoạt của máy bộ đàm.
Kenwood TK-2207 sử dụng Pin NiMH dung lượng cao 1500 mAh sử dụng lên tới 10 giờ, pin chờ lên đến 5 ngày.
———————————-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Dải tần : VHF 136 -174MHz
– Số kênh : 16 kênh tần số sử dụng công nghệ mã hóa tín hiệu giúp giảm thiểu nhiễu tín hiệu
– Công suất phát : 4W
– Pin NiMH: 1500mAh, sử dụng lên tới 10 giờ, pin chờ lên đến 5 ngày.
– Trọng lượng: 360g
– Đèn báo trạng thái tín hiệu và Pin sạc.
– Trọn bộ bao gồm: Thân máy, antenna, Pin sạc, adaptor, bát cài lưng.
KENWOOD TK-2170/TK-3170
BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2170/TK-3170
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin Li-on : 1500mAh: Thời gian sử dụng đến 5 ngày.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2170/TK-3170
– Thiết kế đồng bộ, nhỏ gọn và hiện đại: Với thiết kế nhỏ hơn, mỏng hơn và nhẹ hơn, người sử dụng có thể đeo, cầm nắm hoặc để vào trong túi quần/ áo khoác giúp công việc thuận tiện, dễ dàng hơn. Với thiết kế thông minh, các nút bấm/ bàn phím nhạy và bám, bạn vẫn sử dụng tốt bộ đàm ngay cả khi đeo găng tay.
– Chất lượng âm thanh tuyệt hảo: Với công nghệ tiên tiến, bộ đàm Kenwood TK-2170/TK-3170 đem đến chất lượng âm thanh to, rõ ràng thậm chí cả trong môi trường làm việc ồn ào.
– 128 Kênh/128 Vùng: Với khả năng chứa 128 kênh thông thường /128 vùng được trang bị để đáp ứng các yêu cầu hiện tại và tương lai cho các hệ thống đơn điểm và đa điểm.
– Vùng cho trung kế LTR( chỉ dùng cho UHF): TK-3170 vận hành trên hệ thống trunking LTR trên dải tần số UHF, Có thể cung cấp tối đa 128 vùng/radio và 250 nhóm ID trên vùng .
– Màn hình LCD hiển thị 8 ký tự: LCD với đèn nền, 8 ký tự 13 đoạn với các biểu tượng sự hiển thị dễ đọc về kênh, chức năng và tin nhắn FleetSync cả ngày và đêm.
– Hệ thống báo mức Pin: Cho sự thuận tiện hơn, 4 mức trạng thái pin cho người đọc nhận biết dung lượng pin còn lại bằng mắt thường và âm báo.
– Cấu hình mạnh mẽ và chắc chắn: Bộ đàm Kenwood TK-2170/TK-3170 được thiết kế chống chịu những rung chấn, va đập mạnh, rơi và hoạt động tốt trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe IP54/55 chống bụi và té nước cùng tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL-STD 810 C, D,E & F bao gồm chống “mưa nặng hạt”
– FLEETSYNC: PPT ID, với chức năng gọi chọn lọc và gọi khẩn cấp: Hệ thống truyền tin kỹ thuật số – signalling của Kenwood bao gồm cả hiển thị số gọi tới PTT ID kỹ thuật số và báo tín hiệu khẩn cấp cho an toàn cá nhân. FleetSync cũng bao gồm tin nhắn trạng thái, gọi chọn lọc và các tính năng tin nhắn văn bản điều vận dài/ngắn. cuộc gọi khẩn cấp thông báo tình trạng cho người điều vận bằng việc kích hoạt phím khẩn cấp màu cam.
– Truyền tín hiệu QT/DQT, 2 TONE: Thêm vào FleetSync, TK-2170/TK-3170 bao gồm cả định dạng truyền tin công nghiệp: QT/DQT, 2 tone (mã hóa/giải mã) có thể tiện dụng cho nói chuyện theo nhóm, truy cập hệ thống và gọi chọn lọc. DTMF cho phép DTMF PTT ID, vận hành nối với điện thoại thông thường, gọi chọn lọc theo nhóm/cá nhân và vô hiệu hóa/không vô hiệu hóa thiết bị từ xa.
– Có chức năng quét kênh/ thêm kênh/ xóa kênh: Quản lý cuộc gọi đa kênh có thể tùy chọn bởi người dùng với quét 1 vùng và đa vùng, xóa/thêm tính năng quét. Quét ưu tiên kiểm tra những kênh đặc biệt để kích hoạt trong khi nhận 1 cuộc gọi trên kênh không ưu tiên. Tính năng thuận tiện khác như âm dùng quét kênh ưu tiên, xóa tạm thời, phục hồi hiển thị kênh giúp vận hành thân thiện, giảm rắc rối.
– Thiết kế phù hợp với nhiều dòng Pin: Kenwood TK-2170/TK-3170 có thể sử dụng Pin LiIon (KNB-24L/35L) lý tưởng cho môi trường nhiệt độ thấp, hoặc pin Ni-Cd (KNB-25A) bền bỉ và pin khỏe, hoặc pin Ni-MH (KNB26N) cho thời gian dùng lâu hơn.
– Có bộ xáo trộn âm đa năng: gắn sẵn với bộ đàm, cung cấp bảo mật phương pháp đơn giản tránh bị nghe trộm tình cờ Cổng tùy trọn thuận tiện: cổng tùy chọn thuận tiện của Kenwood. dễ dàng tương thích với các thiết bị khác trên thị trường.
– Tính năng chống nghe lén (bảo mật): Với công nghệ hiện đại chống nghe lén của hãng Kenwood (Voice Scrambler), thiết bị TK-2170/TK-3170 đảm bảo cho cuộc đàm thoại sự kín đáo, bảo mật tốt.
– Cổng cắm đa dụng: hãng Kenwood thiết kế cổng cắm kết nối cho máy bộ đàm Kenwood TK-2170/TK-3170 linh hoạt và phổ biến có thể sử dụng các dây kết nối trên thị trường.
– Chế độ thoại rảnh tay (VOX): TK-2170/TK-3170 cho phép vận hành rảnh tay thuận tiện với bộ tai nghe tương thích. mạch gắn trong VOX cung cấp khả năng PTT tự động với 10 mức chỉnh độ nhạy tương ứng với độ ồn của xung quanh.
* Tính năng khác của máy bộ đàm Kenwood TK-2170/TK-3170.
– Các phím chức năng có thể lập trình.
– Tính năng báo khẩn cấp.
– Tính năng bảo mật dữ liệu truyền đi.
– Có thể tùy chỉnh tín hiệu cho từng kênh.
– Cài đặt tin nhắn bằng mật khẩu.
– Khóa máy bằng mật khẩu.
– Màn hình hiển thị tắt/ bật máy.
– Bộ nhớ Flash.
– Lập trình với phần mềm Microsoft windows.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KENWOOD TK-2170/TK-3170.
– Dải tần:136-174Mhz (Kenwood TK-2170), 440 ~ 480MHz, 400 ~ 430 Mhz (Kenwood TK-3170)
– Số lượng kênh: 128 kênh/ 128 vùng
– Khoảng cách kênh: 25, 30 kHz/12.5,15 kHz (Kenwood TK-2170), 25 kHz/12.5 kHz (Kenwood TK-3170)
– Điện áp sử dụng: 7.5 V DC ±20 %
– Thời gian sử dụng: Khoảng 9 giờ (pin KNB-24L), khoảng 8 giờ (Pin KNB-25A (1200mAh)), khoảng 12 giờ (Pin KNB-26N (2000mAh)), 11 giờ (pin KNB-35L (1950mAh))
– Nhiệt độ làm việc: -30°C ~ +60°C
– Độ ổn định tần số: ± 2,5 ppm (-30 ° C ~+ 60 ° C)
– Trở kháng Anten: 50 Ω
– Độ giãn kênh: 38 MHz (Kenwood TK-2170), 40 MHz, 30 MHz (Kenwood TK-3170)
– Kích thước: 56 x 109 x 16.6 mm (chỉ thân máy), 56 x 109 x 31.7 mm (KNB 24L, 35L), 56 x 109 x 37.9 mm (KNB-25A, 26N)
– Trọng lượng: 205g (chỉ thân máy), 350g [đi kèm pin KNB-24L, ăng ten (KRA22/23) và móc cài (KBH-12)], 415g [đi kèm pin KNB-25A, ăng ten (KRA-22/23) và móc cài (KBH-12)], 455g [đi kèm pin KNB-26N và Ăng ten (KRA-22/23) và móc cài (KBH-12)], 340g [đi kèm pin KNB-35L cùng ăng ten (KRA-22/23) và móc cài (KBH-12)].
KENWOOD TH-K20A/K40A
BỘ ĐÀM KENWOOD TH-K20A/K40A.
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin Li-on : 1130mAh: Thời gian sử dụng đến 5 ngày.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KENWOOD TH-K20A/K40A.
– Thiết kế nhỏ gọn, mạnh mẽ chắc chắn: Người sử dụng sẽ đánh giá cao thiết bị bộ đàm này với trọng lượng nhẹ (chỉ 210g) và mỏng (54mm). Thiết bị đáp ứng hoặc vượt quá tiêu chuẩn chông bụi IP54 nghiêm ngặt các tiêu chuẩn và chống nước cũng như MILSTD 810 C, tiêu chuẩn môi trường D, E, F & G, làm cho thiết bị bền chắc đủ cho các nhu cầu sử dụng ngoài trời trong thời tiết xấu.
– 200 kênh nhớ – với 6 chữ số bộ nhớ chức năng: Bộ đàm Kenwood TH-K20A/K40A có 200 kênh nhớ – với 6 chữ số bộ nhớ chức năng đặt tên cho phép xác định rõ ràng – cộng với 6 chương trình kỷ niệm quét, kênh 1 cuộc gọi và 1 kênh ưu tiên.
– Âm thanh rõ ràng, sắc nét: Một tính năng ngoài mà bộ đàm THK20A/K40A là âm thanh: lợi ích từ các chuyên gia âm thanh mà nổi tiếng Kenwood. Áp lực âm thanh cao – đó là không giống như khối lượng – đưa đến một sự rõ ràng đó là không thể nhầm lẫn. Chỉ cần nghe một lần và bạn sẽ đánh giá cao những gì một sự khác biệt thiết bị mang lại.
– Pin Lion- và bộ sạc cốc: Máy bộ đàm này được cung cấp với một pin Lithium-ion có thể sạc lại cộng với một bộ sạc cái cốc thuận tiện.
– Phím chức năng trực tiếp: Hàng ngày chức năng được lập trình trước để 11 trong số 12 phím. Bổ sung chính PF có thể được chỉ định một chức năng tùy chỉnh, làm cho nó có thể chỉnh THK20A/K40A để thuận tiện tối ưu. Không có nhu cầu sử dụng một trình đơn: một đẩy chính cung cấp truy cập trực tiếp. Và để ngăn chặn hoạt động tình cờ, ba loại khóa phím được cung cấp.
– Tai nghe bên trong: Bộ đàm TH-K20A/K40A cung cấp thuận tiện hoạt động rảnh tay khi sử dụng tai nghe tùy chọn. Các VOX (truyền giọng nói hoạt động) mạch nội bộ cung cấp tự động PTT và điều chỉnh độ nhạy 10 cấp (Off/1-9) cho phù hợp với mức độ tiếng ồn xung quanh khác nhau. VOX thời gian trễ cũng có thể điều chỉnh.
– Phần mền MCP-5A: Bằng cách nối TH-K20A/K40A với một máy tính chạy phần mềm miễn phí MCP-5A của Kenwood với tùy chọn cáp PG-4Y, người ta có thể dễ dàng quản lý hàng chục kênh nhớ và tên nhớ. Đây cũng là một cách thuận tiện để sửa đổi hoặc sao chép cài đặt.
– Đèn màn hình và đèn bàn phím: Đèn màn hình cho 13 đoạn màn hình LCD lớn là một đặc tính cần thiết khi chọn tên bộ nhớ hoặc thay đổi cài đặt. Tương tự như vậy, đèn bàn phím tạo điều kiện cho hoạt động trong trường hợp ánh sáng yếu. Nhờ được xây dựng trong CTCSS (Giai điệu liên tục Coded hệ thống Squelch) và DCS (Mã Digital Squelch) bộ mã hóa / giải mã TH K20A/K40A có thể xử lý 42 CTCSS tần số phụ âm cộng với 104 mã DCS. Và người ta có thể thiết lập TX và RX loại tín hiệu riêng biệt để truy cập vào một lặp lại sử dụng tín hiệu mã hóa / giải mã khác nhau.
– Chuông báo: Khi được kích hoạt, chức năng này sẽ âm thanh một cảnh báo bằng âm thanh và đèn flash một biểu tượng chuông để chỉ một cuộc gọi đến. Cả thời gian trôi qua và số lượng các cuộc gọi nhỡ được hiển thị rõ ràng.
* Tính năng khác của máy bộ đàm cầm tay Kenwood TH-K20A/K40A.
– Mở nguồn tin nhắn.
– Chức năng định giờ.
– Quét ưu tiên.
– Chương trình Scan, MR Scan, CALL Scan, Scan CTCSS / DCS Scan.
– Độ giãn Rộng / hẹp kênh.
– Khóa kênh bận.
– Chọn Loại Key Lock.
– Tiết kiệm Pin.
– Đầu nối SMA Antenna.
– Tự động Lặp offset.
– Truy cập 1750 Hz Tone.
– Bàn phím trực tiếp tần số nhập.
– DTMF Autodial Memories (16ch, lên đến 16 chữ số).
– Chỉ số Dung lượng pin (trên đường truyền)
máy bộ đàm cầm tay Kenwood THK20A/K40A hoạt động bền bỉ mạnh mẽ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KENWOOD TH-K20A/K40A.
– Dải tần: 136-174Mhz (VHF), 400 –470MHz (UHF).
– Công suất phát: 5W (VHF) / 5,5W (UHF).
– Công suất âm thanh: hơn 400mW.
– Số kênh: 200 kênh.
– Loại Pin: Li-Ion KNB-63L, KNB-65L, BT16.
– Thời gian sử dụng Pin: 10-14 giờ (Theo Pin và chế độ hoạt động).
– Điện áp Pin: 7,4V.
– Môi trường nhiệt độ: -20 – +60 độ.
– Trọng lượng (Pin & Anten): 210g.
– Kích thước: 54 x 111.7 x 14.4 mm.
– Chế độ: F3E, F2D.
– Trở kháng ăngten: 50 Ω.
– Ổn định tần số: ±2.5 ppm.
– Trở kháng micro: 2 kΩ.
– Thời gian sử dụng pin: với KNB-63L 6 / 8,5 / 10,5 giờ, với KNB-65L 8 / 11.5 / 14 giờ, Với BT-16 6 / 8 / 10 giờ.
– Cự li liên lạc tốt: 1-3 km.
KENWOOD NX-240/NX-340
BỘ ĐÀM KỸ THUẬT SỐ KENWOOD NX-240/NX-340.
Bảo hành chính hãng 24 Tháng. Đổi mới 100% do lỗi nhà sản xuất.
Xuất xứ : Kenwood – Singapore.
Cự ly : 1~3km – tùy theo vật cản.
Pin Li-on : 2000mAh: Thời gian sử dụng đến 5 ngày.
Hộp sản phẩm : 01 máy bộ đàm, 01 Pin, 01 adapter, 01 bát cài lưng, 01 anten, 01 sách hướng dẫn.
NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA DÒNG BỘ ĐÀM KỸ THUẬT SỐ KENWOOD NX-240/NX-340.
– Giao diện thân thiện dễ sử dụng: Bộ đàm kỹ thuật số Kenwood NX-240/NX-340 với thiết kế giao diện không gian kỹ thuật số FDMA với Ambe + 2 ™ sử dụng công nghệ mã hóa giọng nói, lọc độc đáo và 4 cấp độ kỹ thuật điều chế FSK với tỷ lệ bit lỗi thấp (BER) ngay cả trong trường hợp tín hiệu RF yếu.
– Âm thanh mạnh mẽ, chất lượng cao: Ambe + 2 ™ sử dụng công nghệ tái tạo chính xác Vocoder làm giọng nói trở nên tự nhiên, chất lượng âm thanh vượt trội, ngay cả sử dụng trong môi trường tốc độ cao. Ngoài ra, các loa có đường kính lên tới 36mm công suất âm thanh đầu ra 1W giúp âm thanh nghe rõ ràng và sinh động hơn.
– Công suất thu phát: Công suất đầu ra RF là 5W cho cả VHF (NX-240) và UHF (NX-340). Ngoài ra, vùng phủ sóng tần số UHF trên NX-340 là 70MHz.
– Thiết kế tiện lợi dễ sử dụng: Thiết kế tiện dụng với các đường nét mỏng của NX-240/NX-340 tạo cảm giác thoải mái khi cầm trong lòng bàn tay với hai núm hai bên tạo cảm giác chắc chắn khi cầm.
– Số kênh và Vùng: Các NX-240/NX-340 có thể được sử dụng với hai vùng thông thường, và khả năng cung cấp lên đến 16 kênh cho mỗi vùng.
– Khả năng kép có thể chuyển đổi giữa số và Analog : Các Bộ đàm Kenwood NX-240/NX-340 có thể sử dụng hiệu quả giữa radio và kỹ thuật số - hoạt động trên 12.5kHz trong khu analog, và trên 6.25kHz NXDN® trong khu kỹ thuật số. Để thuận tiện, một phím PF có thể được sử dụng để chuyển đổi giữa các vùng.
– Kênh kỹ thuật số: Truyền thông tin bằng kỹ thuật số hiệu quả với nhiều quang phổ và cung cấp vùng phủ sóng rộng hơn so với analog.
– Tính năng thông thường khác. Tương thích với NEXEDGE® Digital Chế độ thông thường, đài phát thanh này có 64 RAN (Numbers Radio Access) và nhóm cá nhân & gọi nhóm để đảm bảo thông tin liên lạc nhanh chóng.
– Độ bảo mật cao: Sử dụng phương phá mã hóa và bảo mật trong truyền thông tin vô tuyến là một điểm mạnh của Kenwood, và giúp duy trì một mức độ bảo mật caotrong nhiều chế độ khác nhau với 16 mã đảo giọng , tkhả năng mã hóa mạnh mẽ của NXDN có sẵn trong bộ đàm kỹ thuật số.
– Kết nối với thiết bị định vị GPS. Các tùy chọn KMC-48GPS, Loa Microphone sẽ cho phép các ứng dụng GPS theo dõi để làm việc với NX- 240/NX-340.
– Dữ liệu GPS có thể được truyền đi theo yêu cầu khi lập trình.
* Một số tính năng khác của bộ đàm kỹ thuật số Kenwood NX-240/NX-340.
– Chế đội gọi cá nhân/ gọi nhóm.
– Tích hợp MDC-1200.
– Chuyển kênh, quét kênh, gọi khẩn cấp, khóa kênh bận.
– 4 màu đèn Led (xanh dương, đỏ, da cam, xanh lá).
– 2 phím PF.
– Loa thế hệ mới 1W.
– Thông báo Zone/CH bằng giọng nói.
– Tính năng truyền tín hiệu bằng giọng nói (VOX).
– Cài đặt thời gian.
– Tiết kiệm pin.
– Cài đặt mật khẩu.
– Clone dữ liệu không dây.
———————————-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BỘ ĐÀM KỸ THUẬT SỐ KENWOOD NX-240/NX-340.
– Dải tần số: VHF:136-174 MHz, UHF: 400-470 MHz.
– Số kênh: 32.
– Phân vùng: 2.
– Khoảng các giữ các kênh: 12,5 kHz 6.25 kHz.
– Điện áp hoạt động: 7.5V DC ± 20%.
Junction Box
IP20: Φ170×H38mm
IP54: Φ225×H38mm
Giá bán:
IP20 - 16.000 VNĐ
IP54 - 32.000 VNĐ
Vui lòng chọn giá theo Model sản phẩm bên dưới
Jack Nối BNC (Dây BNC đầu trắng)
Jack nối BNC dùng cho dây 2 lõi hoặc dây viễn thông thay video Balun, khoảng cách lên đến 80M
JACK BNC LÒ XO (100 bộ đầu + đuôi)
BNC lò xo loại tốt lõi đồng nguyên chất, jack vặn chặt, không trờn ren, không tụt đuôi - chuyên dùng cho cáp đồng trục liền nguồn.
JACK BNC + F5 (100 bộ đầu+đuôi F5)
BNC+F5 loại tốt, vỏ Inox + Lõi kẹp bằng đồng. Khả năng chống nhiễu và chịu nhiệt tốt.
Mua trên 1000 cái giảm còn 400k 1 cái
IP Camera PTZ HC-SD1080IP12
Model: HC-SD1080IP12
Cảm biến ảnh:1/2.5'' Progressive SONY CMOS (HI3516C + IMX222)
Độ phân giải:2.1 Mega Pixel
Số điểm ảnh:1920*1080@25(30)fps
Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
Hệ thống đồng bộ:External
Độ nhạy sang:0.01 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
Loại ống kính:4.7 - 96mm
Loại LED và số lượng:18LED ARRAY, D 20
Tầm quan sát hồng ngoại:120 - 150m
Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK NR
Ngõ ra Video:Network
Ngõ ra Audio:Network
Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
Báo động (Alarm):1 ngõ vào,1 ngõ ra
Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR):Có
Chế độ ghi hình:NVR/NAS/CMS/Web
Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ -25 oC~70 oC RH 95%
Thông số PTZ:
Quét điểm:Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay. quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang:3600, tốc độ quay 0.10- 400/s
Quay dọc:900, tốc độ quay 0.10- 400/s
Zoom:20x, Digital 270x
Group Preset:128 Preset/Group
Pattern:4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
Network:Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, DHCP, RTSP/RTP/RTCP, UDP, IGMP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
Giao thức IP Camera:Hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P:Có, hỗ trợ QR Code
PoE:Không có
Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
Vỏ và đế camera:Hợp kim nhôm
Nguồn cung cấp:DC12V5A /PoE
Kích thước (mm):Ø 225 * H385
Trọng lượng:8kg
IP Camera PTZ HC-IPSD3208
Model: HC-IPSD3208
- Cảm biến ảnh:1/2.7" SONY CMOS (124+NVP2470H)
- Độ phân giải:3.2 Mega Pixel
- Số điểm ảnh:2048(H)*1536(V)
- Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
- Hệ thống đồng bộ:External
- Độ nhạy sang:0.01 Lux/F1.2
- Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
- Loại ống kính:4.9 - 49mm
- Loại LED và số lượng:8 LED ARRAY
- Tầm quan sát hồng ngoại:80 - 100m
- Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
- Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
- Ngõ ra Video:Network
- Ngõ ra Audio:Network
- Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
- Báo động (Alarm):1 ngõ vào,1 ngõ ra
- Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
- Chống ngược sáng (WDR): Có
- Chế độ ghi hình:NVR/NAS/CMS/Web
- Nhiệt độ hoạt động: Tối đa từ -25 oC~70 oC RH 95%
- Thông số PTZ:
Quét điểm:Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang:3600, tốc độ quay 0.10- 400/s
Quay dọc:900, tốc độ quay 0.10- 400/s
Zoom:Zoom 10x
- Group Preset:128 Preset/Group
- Pattern:4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
- Network:Ipv4, IPv6, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, DHCP, RTSP/
- RTCP, UDP, IGMP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
- Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
- Giao thức IP Camera:Hỗ trợ ONVIF 2.4
- P2P:Có, hỗ trợ QR Code
- PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
- Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
- Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
- Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
- Vỏ và đế camera:Hợp kim nhôm
- Nguồn cung cấp:DC12V5A /PoE
- Kích thước (mm):Ø 117 * H210
- Trọng lượng:4.0kg
IP Camera PTZ HC-IPSD2118
Model: HC-IPSD2118
Cảm biến ảnh:1/2.5'' Progressive SONY CMOS (HI3516C + IMX222)
Độ phân giải:2.1 Mega Pixel
Số điểm ảnh:1920*1080@25(30)fps
Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
Hệ thống đồng bộ:External
Độ nhạy sang:0.01 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
Loại ống kính:3.9 - 85.8mm
Loại LED và số lượng:18LED ARRAY, D 20
Tầm quan sát hồng ngoại:120 - 150m
Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK NR
Ngõ ra Video:Network
Ngõ ra Audio:Network
Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
Báo động (Alarm):1 ngõ vào,1 ngõ ra
Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR):Có
Chế độ ghi hình:NVR/NAS/CMS/Web
Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ -25 oC~70 oC RH 95%
Thông số PTZ:
Quét điểm:Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay. quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang:3600, tốc độ quay 0.10- 400/s
Quay dọc:900, tốc độ quay 0.10- 400/s
Zoom:22x, Digital 352x
Group Preset:256 Preset/Group
Pattern:4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
Network:Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, DHCP, RTSP/RTP/RTCP, UDP, IGMP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
Giao thức IP Camera:Hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P:Có, hỗ trợ QR Code
PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
Vỏ và đế camera:Hợp kim nhôm
Nguồn cung cấp:DC12V5A /PoE
Kích thước (mm):Ø 225 * H385
Trọng lượng:8kg
IP Camera PTZ HC-IPSD2114
Model: HC-IPSD2114
Cảm biến ảnh:1/2.5'' Progressive SONY CMOS (HI3516C + IMX222)
Độ phân giải:2.1 Mega Pixel
Số điểm ảnh:1920*1080@25(30)fps
Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
Hệ thống đồng bộ:External
Độ nhạy sang:0.01 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
Loại ống kính:3.9 - 85.8mm
Loại LED và số lượng:8 LED Array+6 Laser
Tầm quan sát hồng ngoại:100 - 120m
Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK NR
Ngõ ra Video:Network
Ngõ ra Audio:Không có
Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
Báo động (Alarm):1 ngõ vào,1 ngõ ra
Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR):Có
Chế độ ghi hình:NVR/NAS/CMS/Web
Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ -25 oC~70 oC RH 95%
Thông số PTZ:
Quét điểm:Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay. quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang:3600, tốc độ quay 0.10- 600/s
Quay dọc:900, tốc độ quay 0.10- 450/s
Zoom:22x, Digital 352x
Group Preset:256 Preset/Group
Pattern:4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
Network:Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, DHCP, RTSP/RTP/RTCP, UDP, IGMP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
Giao thức IP Camera:Hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P:Có, hỗ trợ QR Code
PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
Vỏ và đế camera:Hợp kim nhôm
Nguồn cung cấp:DC12V5A /PoE
Kích thước (mm):Ø 320 * H430
Trọng lượng:9.2kg
IP Camera PTZ HC-IPSD2112
Model: HC-IPSD2112
Cảm biến ảnh:1/2.5'' Progressive SONY CMOS (HI3516C + IMX222)
Độ phân giải:2.1 Mega Pixel
Số điểm ảnh:1920*1080@25(30)fps
Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
Hệ thống đồng bộ:External
Độ nhạy sang:0.01 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
Loại ống kính:3.9 - 85.8mm
Loại LED và số lượng:12 LED ARRAY
Tầm quan sát hồng ngoại:100 - 120m
Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK NR
Ngõ ra Video:Network
Ngõ ra Audio:Network
Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
Báo động (Alarm):1 ngõ vào,1 ngõ ra
Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR):Có
Chế độ ghi hình:NVR/NAS/CMS/Web
Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ -25 oC~70 oC RH 95%
Thông số PTZ:
Quét điểm:Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay. quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang:3600, tốc độ quay 0.10- 400/s
Quay dọc:900, tốc độ quay 0.10- 400/s
Zoom:22x, Digital 352x
Group Preset:256 Preset/Group
Pattern:4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
Network:Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, DHCP, RTSP/RTP/RTCP, UDP, IGMP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
Giao thức IP Camera:Hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P:Có, hỗ trợ QR Code
PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
Vỏ và đế camera:Hợp kim nhôm
Nguồn cung cấp:DC12V5A /PoE
Kích thước (mm):Ø 215 * H380
Trọng lượng:7.5kg
IP Camera PTZ HC-IPSD2106
Model: HC-IPSD2106
Cảm biến ảnh:1/2.5'' SONY CMOS (HI3516C+IMX222)
Độ phân giải:2.1 Mega Pixel
Số điểm ảnh:1920*1080@25(30)fps
Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
Hệ thống đồng bộ:External
Độ nhạy sang:0.01 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
Loại ống kính:4.9 - 49mm
Loại LED và số lượng:6 LED ARRAY
Tầm quan sát hồng ngoại:50 - 70m
Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
Ngõ ra Video:Network
Ngõ ra Audio:Network
Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
Báo động (Alarm):1 ngõ vào,1 ngõ ra
Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR):Có
Chế độ ghi hình:NVR/NAS/CMS/Web
Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ -25 oC~70 oC RH 95%
Thông số PTZ:
Quét điểm:Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang:3600, tốc độ quay 0.10- 400/s
Quay dọc:900, tốc độ quay 0.10- 400/s
Zoom:Zoom 10x
Group Preset:128 Preset/Group
Pattern:4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
Network:Ipv4, IPv6, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, DHCP, RTSP/
RTCP, UDP, IGMP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
Giao thức IP Camera:Hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P:Có, hỗ trợ QR Code
PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
Vỏ và đế camera:Hợp kim nhôm
Nguồn cung cấp:DC12V5A /PoE
Kích thước (mm):Ø 115 * H205
Trọng lượng:3.4kg
IP Camera PTZ HC-IPSB3206
Model: HC-IPSB3206
Cảm biến ảnh:1/2.7" SONY CMOS (124+NVP2470H)
Độ phân giải:3.2 Mega Pixel
Số điểm ảnh:2048(H)*1536(V)
Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
Hệ thống đồng bộ:External
Độ nhạy sang:0.01 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
Loại ống kính:2.7 - 13.5mm
Loại LED và số lượng:4 LED Array+2 Laser
Tầm quan sát hồng ngoại:80 - 100m
Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
Ngõ ra Video:Network
Ngõ ra Audio:Không có
Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
Báo động (Alarm):Không có
Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR):Có
Chế độ ghi hình: NVR/NAS/CMS/Web
Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ -25 oC~70 oC RH 95%
Thông số PTZ:
Quét điểm:Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang:2500, tốc độ quay 0.10- 300/s
Quay dọc:550, tốc độ quay 0.10- 250/s
Zoom:Zoom 5x
Group Preset:128 Preset/Group
Pattern:4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
Network:Ipv4, IPv6, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, DHCP, RTSP/
RTCP, UDP, IGMP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
Giao thức IP Camera:Hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P:Có, hỗ trợ QR Code
PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
Vỏ và đế camera:Hợp kim nhôm
Nguồn cung cấp:DC12V5A /PoE
Kích thước (mm):Ø 130 * L265
Trọng lượng:1.5kg
IP Camera PTZ HC-IPSB2104
Model: HC-IPSB2104
Cảm biến ảnh:1/2.5'' SONY CMOS (HI3516C+IMX222)
Độ phân giải:2.1 Mega Pixel
Số điểm ảnh:1920*1080@25(30)fps
Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
Hệ thống đồng bộ:External
Độ nhạy sang:0.01 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
Loại ống kính:2.7 - 13.5mm
Loại LED và số lượng:4 LED ARRAY
Tầm quan sát hồng ngoại:40 - 50m
Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
Ngõ ra Video:Network
Ngõ ra Audio:Không có
Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
Báo động (Alarm):Không có
Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR):Có
Chế độ ghi hình: NVR/NAS/CMS/Web
Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ -25 oC~70 oC RH 95%
Thông số PTZ:
Quét điểm:Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang:2500, tốc độ quay 0.10- 300/s
Quay dọc:550, tốc độ quay 0.10- 250/s
Zoom:Zoom 5x
Group Preset:128 Preset/Group
Pattern:4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
Network:Ipv4, IPv6, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, DHCP, RTSP/
RTCP, UDP, IGMP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
Giao thức IP Camera:Hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P:Có, hỗ trợ QR Code
PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
Vỏ và đế camera:Hợp kim nhôm
Nguồn cung cấp:DC12V5A /PoE
Kích thước (mm):Ø 93 * L153
Trọng lượng:1.3kg
IP Camera PTZ - ID4822
Model: PTZ - ID4822
Cảm biến ảnh: 1/3'' SONY (IMX225)
Độ phân giải: 1.3 Mega Pixel
Số điểm ảnh: 1280(H)*960(V)
Hệ màu: Tự động: PAL 1/1-1/0000 giây/NTSC 1/1-1/10000giây
Hệ thống đồng bộ: External
Độ nhạy sang: 0.01 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu: 52dB
Loại ống kính: 4.7 - 96mm
Loại LED và số lượng: Không có
Tầm quan sát hồng ngoại: Không có
Chuẩn nén Video: H.264
Cấu hình ảnh: Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
Ngõ ra Video: 1.0Vp-p,75Ω
Ngõ ra Audio: Không có
Dò tìm chuyển động:
Báo động (Alarm): Không có
Chế độ mặt nạ che: 3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR): Có
Chế độ ghi hình: DVR, AHD-DVR
Nhiệt độ hoạt động: Từ -20 oC~50 oC
Thông số PTZ:
Quét điểm: Hỗ trợ cài đặt trước quét điểm A-B; Điều chỉnh được tốc độ quét điểm, tốc độ xoay.
Quay ngang: 3600, tốc độ quay 0.10- 400/s
Quay dọc: 900, tốc độ quay 0.10- 400/s
Zoom: 20x, Digital 270x
Group Preset: 256 Preset/Group
Pattern: 4 Patterns, (Patron: 5 Patrols, up to 16 presets per patrol)
Network: Không có
Ethernet: Không có
Giao thức IP Camera: Không có
P2P: Không có
PoE: Không có
Độ trễ Video: Không có
Điện thoại thông minh: Tùy đầu ghi hình
Quản lý người dung: Tùy đầu ghi hình
Vỏ và đế camera: Nhựa ABS
Nguồn cung cấp: DC12V - 3A
Kích thước (mm): Ø 190 * H195
Trọng lượng: 1.8kg
IP Camera Dome HC-IPD5030
Model: HC-IPD5030
Cảm biến ảnh:1/2.8” SONY IMX178
Độ phân giải:5.0 Mega Pixel
Số điểm ảnh:2592H * 1944V
Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/10000sec/NTSC1/1-1/10000sec
Độ nhạy sang:0.001 Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
Ngõ ra Video: Network
Ngõ ra Audio:Không có
Loại ống kính:2.8-12mm, Z.4x
Loại LED và số lượng:30 IR LED
Tầm quan sát hồng ngoại:30 - 40m
Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
Chống ngược sáng (WDR):Có
Chế độ ghi hình:NVR/NAS/CMS/Web
Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ 10 oC~50 oC RH 95%
Giao thức: Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, UDP, IGMP, DHCP, RTSP/RTP/RTCP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Network:RJ-45 (10/100Base-T)
Trình duyệt IE, ONVIF: IE6-11, Có hỗ trợ ONVIF 2.4
Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
P2P:Có, hỗ trợ QR Code
PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
Nguồn cung cấp: DC12V5A /PoE
Vỏ và đế camera/ Chống bụi:Hợp kim nhôm/ IP65
Kích thước (mm):Ø 148 * H111
Trọng lượng:1.2kg
IP Camera Dome HC-IP2124D
Model: HC-IP2124D
- Cảm biến ảnh:1/2.8'' SONY CMOS (IMX290 + HI3516D)
- Độ phân giải:2.1 Mega Pixel
- Số điểm ảnh:1920(H)*1080(V)
- Hệ màu:Tự động: PAL 1/1-1/10000sec/NTSC1/1-1/10000sec
- Độ nhạy sang:0.001 Lux/F1.2
- Tỉ số tín hiệu trên nhiễu:52dB
- Loại ống kính:3.6mm
- Loại LED và số lượng:24 IR LED Ø 5
- Tầm quan sát hồng ngoại:20 - 25m
- Chuẩn nén Video:H.264/H.265/MJPEG
- Cấu hình ảnh:Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR,Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
- Ngõ ra Video:Network
- Ngõ ra Audio:Không có
- Dò tìm chuyển động:Có hỗ trợ
- Chế độ mặt nạ che:3 vùng vuông gốc
- Chống ngược sáng (WDR):Có
- Chế độ ghi hình:NVR/NAS/CMS/Web
- Nhiệt độ hoạt động:Tối đa từ 10 oC~50 oC RH 95%
- Giao thức: Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, UDP, IGMP, DHCP, RTSP/RTP/RTCP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
- Network:RJ-45 (10/100Base-T)
- Trình duyệt IE, ONVIF: IE6-11, Có hỗ trợ ONVIF 2.4
- Ethernet:1ch 10/100 Base T Ethernet,RJ45 interface
- P2P:Có, hỗ trợ QR Code
- PoE:Hỗ trợ IEEE 802.3af
- Độ trễ Video:0.3 giây (Đối với Lan)
- Điện thoại thông minh:IOS và Android, web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
- Quản lý người dung:Hỗ trợ cùng lúc 10 người dùng
- Nguồn cung cấp: DC12V5A /PoE
- Vỏ và đế camera/ Chống bụi:Hợp kim nhôm/ IP65
- Kích thước (mm):Ø 85 * H70
- Trọng lượng:0.60kg
IP Camera Dome HC-IP2106D
Model: HC-IP2106D
Xuất xứ Japan
Cảm biến hình ảnh: 1/2.8 inch SONYIMX290 WDR+ Hi3516CV300
Độ phân giải: 2.0 Megapixel
Số điểm ảnh: 1920(H) * 1080(V)
Hệ màu: Tự động: PAL 1/1 - 1/10000sec/NTSC 1/1 - 1/10000sec
Độ nhạy sáng: 0.001Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu: 52dB
Ngõ ra Video: Network
Ngõ ra Audio: Audio Network
Loại ống kính: 3.6mm
Loại LED và số lượng: 6 LED ARRAY
Tầm quan sát hồng ngoại: 40 - 50m
Chuẩn nén: H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh: Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR, Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
Dò tìm chyển động: Có hỗ trợ
Chế độ mặt nạ che: 3 vùng vuông góc
Chống ngược sáng (WDR): Có
Chế độ ghi hình: NVR/ NAS/ CMS/ Web
Nhiệt độ hoạt động: Tối đa từ 10°C~50°C RH 95%
Giao thức: Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, UDP, IGMP,
DHCP, RTSP/RTP/RTCP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Network: RJ-45 (10/100Base-T)
Trình duyệt IE, ONVIF: IE6-11, Có hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P: Có, hỗ trợ QR Code
PoE: Có, hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ ảnh: 0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh: IOS và Android,Trình duyệt web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Nguồn cung cấp: DC12V 2A/POE
Vỏ, đế Camera/ Chống bụi: Hợp kim nhôm/ IP65
Kích thước: Ø 131 * H93
Trọng lượng: 0.98kg
IP Camera Dome HC-IP2103D
Model: HC-IP2103D
Xuất xứ Japan
Cảm biến hình ảnh: 1/2.8 inch SONYIMX290 WDR+ Hi3516CV300
Độ phân giải: 2.0 Megapixel
Số điểm ảnh: 1920(H) * 1080(V)
Hệ màu: Tự động: PAL 1/1 - 1/10000sec/NTSC 1/1 - 1/10000sec
Độ nhạy sáng: 0.001Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu: 52dB
Ngõ ra Video: Network
Ngõ ra Audio: Không có
Loại ống kính: 3.6mm
Loại LED và số lượng: 3 LED Array
Tầm quan sát hồng ngoại: 20 - 25m
Chuẩn nén: H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh: Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR, Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
Dò tìm chyển động: Có hỗ trợ
Chế độ mặt nạ che: 3 vùng vuông góc
Chống ngược sáng (WDR): Có
Chế độ ghi hình: NVR/ NAS/ CMS/ Web
Nhiệt độ hoạt động: Tối đa từ 10°C~50°C RH 95%
Giao thức: Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, UDP, IGMP,
DHCP, RTSP/RTP/RTCP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Network: RJ-45 (10/100Base-T)
Trình duyệt IE, ONVIF: IE6-11, Có hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P: Có, hỗ trợ QR Code
PoE: Có, hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ ảnh: 0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh: IOS và Android,Trình duyệt web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Nguồn cung cấp: DC12V 2A/POE
Vỏ, đế Camera/ Chống bụi: Hợp kim nhôm/ IP65
Kích thước: Ø 85 * H70
Trọng lượng: 0.60kg
IP Camera Dome HC-IP2103AD
Model: HC-IP2103AD
Xuất xứ Japan
Cảm biến hình ảnh: 1/2.8 inch SONYIMX290 WDR+ Hi3516CV300
Độ phân giải: 2.0 Megapixel
Số điểm ảnh: 1920(H) * 1080(V)
Hệ màu: Tự động: PAL 1/1 - 1/10000sec/NTSC 1/1 - 1/10000sec
Độ nhạy sáng: 0.001Lux/F1.2
Tỉ số tín hiệu trên nhiễu: 52dB
Ngõ ra Video: Network
Ngõ ra Audio: Audio Network
Loại ống kính: 3.6mm
Loại LED và số lượng: 2.7-13.5mm Zoom 5x
Tầm quan sát hồng ngoại: 20 - 25m
Chuẩn nén: H.264/H.265/MJPEG
Cấu hình ảnh: Độ sáng/ Độ tương phản/ Độ sắc nét/ Ảnh trung thực/ 3D NR, Cân bằng sáng/ BLC/ FLK
Dò tìm chyển động: Có hỗ trợ
Chế độ mặt nạ che: 3 vùng vuông góc
Chống ngược sáng (WDR): Có
Chế độ ghi hình: NVR/ NAS/ CMS/ Web
Nhiệt độ hoạt động: Tối đa từ 10°C~50°C RH 95%
Giao thức: Ipv4, Ipv6, HTTP, HTTPS, TCP/IP, UPnP, SMTP, FTP, NTP, UDP, IGMP,
DHCP, RTSP/RTP/RTCP, DNS, DDNS, PPPoE, CoS, QoS, SNMP, 802.1X
Network: RJ-45 (10/100Base-T)
Trình duyệt IE, ONVIF: IE6-11, Có hỗ trợ ONVIF 2.4
P2P: Có, hỗ trợ QR Code
PoE: Có, hỗ trợ IEEE 802.3af
Độ trễ ảnh: 0.3 giây (Đối với Lan)
Điện thoại thông minh: IOS và Android,Trình duyệt web, IE, Băng thông mạng 64 kbps-12Wbps
Nguồn cung cấp: DC12V 2A/POE
Vỏ, đế Camera/ Chống bụi: Hợp kim nhôm/ IP65
Kích thước: Ø 131 * H93
Trọng lượng: 0.95kg
IP Camera Betek B-IP5030D
Camera Betek B-IP5030D
- Cảm biến ảnh: 1/2.8" SONY CMOS COLOR IP CAMERA
- Giải pháp chip: SONY IMX326 (3D NR) + NVP2477H
- Độ phân giải hình ảnh: 5.0MP
- Số điểm ảnh: 2560 (H) x 1944 (V)
- Hệ màu: Pal/ NTSC
- Độ nhạy sáng: 0 Lux/F1.2
- Ống kính: 3.6 mm, 5M fix lens (StarLight Lens)
- DNR: 2D & 3D NR & DWDR
- With OSD Camera 4 trong 1: AHD, TVI,CVI, CVBS
- Số lượng led: 6pcs Leds Array
- Tầm quan sát của hồng ngoại: 30-40m
- Chống sốc điện: AUTO(1/50(60)~1/100,000sec)
- Cường độ tín hiệu: ≥ 46db
- Nhiệt độ hoạt động: -20°C ~ 50°C
- Ngõ ra video: AHD, 1.0Vp-p (75Ohms, composite)
- Vỏ camera và độ bảo vệ: Vỏ Metal, IP 66,
- Nguồn cung cấp: DC 12V/POE 48V
Indoor Rental Led Display
Features
Lock Design , Quickly Lock
Easy assembly and quick disassembly
High Refresh ,High Gray,High Definition
Die casting Aluminum cabinet with low light and thin
High Stable With 9PIN Connector
Low Power Consumption ,Energy –Efficient
Support Both 2K and 4K
Product Parameter
Indoor Led Display Screen
Features
Can use magnet or screw fix cabinet
Easy assembly and quick Maintenance
High Refresh ,High Gray,High Definition
Can choose Iron or Die-casting Cabient
Ultra Wide Viewing Angle
Low Power Consumption ,Energy –Efficient
Support Both 2K and 4K
Product Parameter
Indoor Flexible LED Display
Features
The module is soft, it can be used different shape
Installation convenient, can use magnet fix directly
When iit is used as a cylindrical shape. The picture is smooth and beautiful
Products support multiple signal input.
High protection
Easy Matintenance
Product Parameter
Hyundai 7HP
Máy bơm PCCC nhập khẩu Hyundai 7HPMáy bơm PCCC nhập khẩu Hyundai 7HP sẽ là một sự lựa chọn thông minh cho hệ thống PCCC tại các cơ quan, xí nghiệp có quy mô vừa phải.
Giá bán: Liên hệ có giá tốt
Mã sản phẩm:
Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ: Hàn Quốc
Kho hàng: Còn hàngMáy bơm PCCC nhập khẩu Hyundai 7HP
Thông số kĩ thuật
Nội dung: Thông số
Hãng sản xuất: Hyundai
Kiểu động cơ: Diesel
Hệ thống chỉnh gió:Tự động
Công suất (kW): 5
Tốc độ (rpm):
Lưu lượng (Max) (m3/h): 30
Cột áp: 50
Xuất xứ: Hàn Quốc
HTX rainproof series
Size(MM) |
Input Voltage |
Output |
Output |
Model |
Giá (VNĐ) |
195*89*47 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
16.6A |
HTX-12V200W |
360.000 |
195*89*47 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
20.8A |
HTX-12V250W |
370.000 |
264*117*60 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
29.2A |
HTX-12V350W |
450.000 |
24V/DC |
14.58A |
HTX-24V350W |
450.000 |
||
264*117*61 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
33.3A |
HTX-12V400W |
460.000 |
24V/DC |
16.6A |
HTX-24V400W |
460.000 |
||
222*116*53 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
33.3A |
Kylin rainproof |
460.000 |
24V/DC |
16.6A |
Kylin rainproof |
460.000 |
HTW series(mute and no fan)
Size(MM) |
Input Voltage |
Output |
Output |
Model |
Giá (VNĐ) |
99.5*82*30 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
5A |
HTW-12V60W |
180.000 |
24V/DC |
2.5A |
HTW-24V60W |
185.000 |
||
128.9*97*30 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
10A |
HTW-12V120W |
250.000 |
24V/DC |
5A |
HTW-24V120W |
260.000 |
||
128.9*97*30 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
12.5A |
HTW-12V150W |
300.000 |
24V/DC |
6.3A |
HTW-24V150W |
320.000 |
||
48V/DC |
3.1A |
HTW-48V150W |
320.000 |
||
158*95.5*30 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
16.7A |
HTW-12V200W |
360.000 |
24V/DC |
8.4A |
HTW-24V200W |
370.000 |
||
48V/DC |
5.2A |
HTW-48V250W |
380.000 |
||
214.5*115*30 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
30A |
HTW-12V360W |
575.000 |
24V/DC |
15A |
HTW-24V360W |
585.000 |
||
48V/DC |
7.5A |
HTW-24V360W |
595.000 |
||
190V-264V/AC |
12V/DC |
33.3A |
HTW-12V400W |
635.000 |
|
24V/DC |
16.7A |
HTW-24V400W |
645.000 |
HTW 3C certificates series(mute and no fan)
Size(MM) |
Input Voltage |
Output |
Output |
Model |
Giá (VNĐ) |
99.5*82*30 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
5A |
HTW-12V60W |
300.000 |
24V/DC |
2.5A |
HTW-24V60W |
300.000 |
||
100*97.3*30 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
6.25A |
HTW-12V75W |
350.000 |
24V/DC |
3.12A |
HTW-24V75W |
350.000 |
||
128.9*97*30 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
10A |
HTW-12V120W |
400.000 |
24V/DC |
5A |
HTW-24V120W |
400.000 |
||
158*95.5*30 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
16.7A |
HTW-12V200W |
620.000 |
24V/DC |
8.4A |
HTW-24V200W |
620.000 |
||
214.5*115*30 |
190V-265V/AC |
12V/DC |
30A |
HTW-12V360W |
800.000 |
24V/DC |
15A |
HTW-24V360W |
800.000 |
||
214.5*115*30 |
190V-266V/AC |
12V/DC |
33.3A |
HTW-12V400W |
850.000 |
24V/DC |
16.7A |
HTW-24V400W |
850.000 |
HTP indoor use series
Size(MM) |
Input Voltage |
Output |
Output |
Model |
Giá (VNĐ) |
70*40*33 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
1.25A |
HTP-12V15W |
80.000 |
78*48*21 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
2.08A |
HTP-12V25W |
100.000 |
24V/DC |
1.04A |
HTP-24V25W |
100.000 |
||
85*58*33 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
3A |
HTP-12V36W |
110.000 |
24V/DC |
1.5A |
HTP-24V36W |
110.000 |
||
110*78*36 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
5A |
HTP-12V60W |
160.000 |
24V/DC |
2.5A |
HTP-24V60W |
160.000 |
||
130*98*40 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
8.3A |
HTP-12V100W |
230.000 |
24V/DC |
4.15A |
HTP-24V100W |
230.000 |
||
130*98*40 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
10A |
HTP-12V120W |
235.000 |
24V/DC |
5A |
HTP-24V120W |
235.000 |
||
160*98*50 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
12.5A |
HTP-12V150W |
280.000 |
24V/DC |
6.25A |
HTP-24V150W |
280.000 |
||
160*98*50 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
16.6A |
HTP-12V200W |
330.000 |
24V/DC |
8.3A |
HTP-24V200W |
330.000 |
||
160*98*50 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
20.8A |
HTP-12V250W |
350.000 |
24V/DC |
10.4A |
HTP-24V250W |
350.000 |
||
200*110*50 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
29.16A |
HTP-12V350W |
450.000 |
24V/DC |
14.16A |
HTP-24V350W |
450.000 |
||
200*110*51 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
33.3A |
HTP-12V400W |
460.000 |
24V/DC |
16.6A |
HTP-24V400W |
460.000 |
HTGD series(mute and no fan)
Size (MM) |
Input voltage |
Output |
Output |
Model |
Giá (VNĐ) |
163*50*20MM |
110V-240V/AC |
DC12V |
5A |
HTGD-12V60W |
260.000 |
DC24V |
2.5A |
HTGD-24V60W |
260.000 |
||
183*50*20MM |
180V-264V/AC |
DC12V |
10A |
HTGD-12V100W |
320.000 |
DC24V |
2.5A |
HTGD-24V100W |
320.000 |
||
203*50*20MM |
180V-264V/AC |
DC12V |
12.5A |
HTGD-12V150W |
360.000 |
DC24V |
6.25A |
HTGD-24V150W |
360.000 |
||
223*50*20MM |
190V-264V/AC |
DC12V |
16.7A |
HTGD-12V200W |
430.000 |
DC24V |
8.3A |
HTGD-24V200W |
430.000 |
||
285*50*22MM |
190V-264V/AC |
DC36V |
20.8A |
HTGD-12V250W |
560.000 |
DC48V |
10.4A |
HTGD-24V250W |
560.000 |
||
315*50*22MM |
190V-264V/AC |
DC12V |
25A |
HTGD-12V300W |
610.000 |
DC24V |
12.5A |
HTGD-24V300W |
610.000 |
||
315*50*22MM |
190V-264V/AC |
DC12V |
30A |
HTGD-12V360W |
635.000 |
DC24V |
15A |
HTGD-24V360W |
635.000 |
HTC strip type series
Size(MM) |
Input Voltage |
Output |
Output |
Model |
Giá (VNĐ) |
160*40*33 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
5A |
HTC-12V60W |
160.000 |
24V/DC |
2.5A |
HTC-24V60W |
160.000 |
||
188*46*36 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
8.3A |
HTC-12V100W |
230.000 |
24V/DC |
4.15A |
HTC-24V100W |
230.000 |
||
188*46*36 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
10A |
HTC-12V120W |
240.000 |
24V/DC |
5A |
HTC-24V120W |
240.000 |
||
200*58*38 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
12.5A |
HTC-12V150W |
300.000 |
24V/DC |
6.25A |
HTC-24V150W |
300.000 |
||
224*71*40 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
16.6A |
HTC-12V200W |
380.000 |
24V/DC |
8.6A |
HTC-24V200W |
380.000 |
||
224*71*41 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
20.8A |
HTC-12V250W |
400.000 |
24V/DC |
10.4A |
HTC-24V250W |
400.000 |
||
223*68*43 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
29.1A |
HTC-12V350W |
500.000 |
24V/DC |
14.58A |
HTC-24V350W |
500.000 |
||
223*68*44 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
33.3A |
HTC-12V400W |
550.000 |
24V/DC |
16.6A |
HTC-24V400W |
550.000 |
HTB ultra thin series(mute and no fan)
Size(MM) |
Input Voltage |
Output |
Output |
Model |
Giá (VNĐ) |
202*53*22 |
110V-240V/AC |
12V/DC |
5A |
HTB-12V60W |
150.000 |
24V/DC |
2.5A |
HTB-24V60W |
150.000 |
||
202*53*23 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
8.3A |
HTB-12V100W |
200.000 |
24V/DC |
4.17A |
HTB-24V100W |
200.000 |
||
202*53*24 |
180V-264V/AC |
12V/DC |
12.5A |
HTB-12V150W |
250.000 |
24V/DC |
6.25A |
HTB-24V150W |
250.000 |
||
307*53*22 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
16.6A |
HTB-12V200W |
320.000 |
24V/DC |
8.3A |
HTB-24V200W |
320.000 |
||
307*53*23 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
25A |
HTB-12V300W |
340.000 |
24V/DC |
12.5A |
HTB-24V300W |
340.000 |
||
307*53*24 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
33.3A |
HTB-12V400W |
450.000 |
24V/DC |
16.6A |
HTB-24V400W |
450.000 |
||
307*53*25 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
25A |
HTB-12V300W |
340.000 |
24V/DC |
12.5A |
HTB-24V300W |
340.000 |
||
371*53*22 |
190V-264V/AC |
12V/DC |
33.3A |
HTB-12V400W |
500.000 |
24V/DC |
16.6A |
HTB-24V400W |
500.000 |
HM-103R
HM-103R
- Trung tâm báo trộm HM-103R Có thể đấu với nhiều đầu dò hồng ngoại.
- Điều khiển từ xa không dây, có 01 remote.
- Tự động nhận biết chính xác và trì hoãn thời gian báo động.
- Mức độ chính xác có thể đạt đến 100%.
HC-WT3005
Đèn Laser show lamp, IP60
Công suất: 0.1W,
Điện áp: 220v
Size: 200*150mm
Scan angle: 120 degree
Vỏ: Kim loại, Màu: Đen
HC-WT2005
Đèn Laser show lamp, IP60
Công suất: 0.2W,
(RGB)
Điện áp: 220v
Size: 200*150mm
Scan angle: 40 degree
Vỏ: Nhôm, Màu: Đen
HC-WT2002
Đèn Laser show lamp, IP60
Công suất: 0.2W,
( RG)
Điện áp: 220v
Size: 200*150mm
Scan angle: 40 degree
Vỏ: nhôm, Màu: Đen
HC-WT2001
Đèn Laser show lamp, IP60
Công suất: 0.2W,
Điện áp: 220v
Size: 200*150mm
Scan angle: 40 degree
Vỏ: nhôm, Màu: Đen
HC-WT1804
Đèn Stage Lamp,18pcs LED,
Công suất: 18 W,
513Lm
Điện áp: 110v - 220v
Đường kính ngoài: Φ120, IP60
Chùm tia sáng: 25 độ,
Vỏ: hộp kim nhôm, Màu: Đen
HC-WT0703
Đèn Stage Lamp, 7 pcs LED, IP60
Công suất: 7 W,
Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v - 220v
Đường kính ngoài: Φ120
Chùm tia sáng: 25 độ,
Vỏ: hộp kim nhôm, Màu: Đen
HC-TL6006
- Đèn Down light, 12 LED, IP60
- Công suất: 12W
- Điện áp: 110V - 220V
- Đường kính ngoài: ø193
- Đường kính khoét trần: ø165
- Góc chiếu sáng: 1480
- Vỏ: hộp kim nhôm, Màu: Bạc
- Độ bền Led: 50.000 giờ
HC-TL6001
Đèn Down light, 9 LED, IP60
Công suất: 9W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 195
Đường kính khoét trần: 165
Góc chiếu sáng: 148 độ
Vỏ: hộp kim nhôm, màu bạc
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-TL5004
Đèn down light, 12 LED, IP60
Công suất: 12W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 180
Đường kính khoét trần: 153
Góc chiếu sáng: 148º
Vỏ: hộp kim nhôm, màu vàng bạc
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-TL3502-WW
Đèn Down light, 7LED, IP60
Công suất: 7W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 100
Đường kính khoét trần: 90
Góc chiếu sáng: 120 độ
Vỏ: hộp kim nhôm, màu bạc
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-S0902
Đèn spot light, 9 LED, IP60
Công suất: 9W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 143
Đường kính khoét trần: 128
Góc chiếu sáng: 140º
Vỏ: nhựa, màu trắng
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-S0901
Đèn spot light, 9 LED, IP60
Công suất: 9W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 138
Đường kính khoét trần: 124
Góc chiếu sáng: 140 độ
Vỏ: hộp kim nhôm, màu trắng
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-S0707-WW
Đèn spot light, 7 LED, IP60
Công suất: 7W, Lumen: 665Lm
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 100
Đường kính khoét trần: 90
Góc chiếu sáng: 120º
Vỏ: hộp kim nhôm, màu trắng
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-S0318C
Đèn spot light, 3 LED, IP60
Công suất: 3W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 88
Đường kính khoét trần: 78
Góc chiếu sáng: 120º
Vỏ: hộp kim nhôm, màu bạc
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-S0318BWW
Đèn spot light, 3 LED, IP60
Công suất: 3W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 88
Đường kính khoét trần: 78
Góc chiếu sáng: 120º
Vỏ: hộp kim nhôm, màu bạc
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-P66
Đèn ốp trần, 25 LED, IP60
Công suất: 25W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Kích thước ngoài: 300x600x10
Kích thước khoét trần: 290x590
Góc chiếu sáng: 120º
Vỏ: hộp kim nhôm, màu: bạc
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-P312
Đèn ốp trần, 45 LED, IP60
Công suất: 45W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Kích thước ngoài: 600x600x10
Kích thước khoét trần: 590x590
Góc chiếu sáng: 120 độ
Vỏ: hộp kim nhôm, màu: Bạc
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-GD1002
Đèn track light, LED COB, IP60
Công suất: 10W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 100
Góc chiếu sáng: 140º
Vỏ: màu trắng/đen
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-F1207
Đèn ốp trần, , 12 LED, IP60
Công suất: 12W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Kích thước ngoài: 210x120
Kích thước khoét trần: 185x93
Góc chiếu sáng: 120º
Vỏ: hộp kim nhôm, màu: trắng
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-F0903
Đèn Panel light, 9 LED, IP60
Công suất: 9W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điệp áp: 110v-220v
Kích thước ngoài: 140x140
Kích thước khoét trần: 125x125
Góc chiếu sáng: 148 độ
Vỏ: hộp kim nhôm, màu trắng
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-F0902
Đèn panel light, 9 LED, IP60
Công suất: 9W, Lumen: 855Lm
Điện áp: 110v-220v
Kích thước ngoài: 150x150
Kích thước khoét trần: 130x130
Góc chiếu sáng: 120º
Vỏ: hộp kim nhôm, màu trắng
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-DT0901
Đèn Torch light, 9 LED, IP60
Công suất: 9W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 130
Đường kính khoét trần: 120
Góc chiếu sáng: 148º
Vỏ: hộp kim nhôm, màu trắng
Độ bền LED: 50.000 giờ
HC-DT0901
Đèn Down light, 9 LED, IP60
Công suất: 9W, Lumen: 100 - 110Lm/W
Điện áp: 110v-220v
Đường kính ngoài: 195
Đường kính khoét trần: 165
Góc chiếu sáng: 148 độ
Vỏ: hộp kim nhôm, màu bạc
Độ bền LED: 50.000 giờ
Haditech PSE-1000-8-2G
Model: PSE-1000-8-2G
Cổng PoE: 1 đến 8 hỗ trợ cổng POE chuẩn IEEE802.3AF/AT
Nguồn cung cấp: 15.4W/30W IEEE802.3AF/AT
Tổng nguồn: ≤150W (48-52V)
Pin nguồn: Both 1/2+3/6- and 4/5+7/8-
Chuẩn mạng: IEEE 802.3, EEE802.3u, 802.3x, 802.3AF/AT
Băng thông: 20.0Gbps
PoE Type: End-span
Địa chỉ MAC: MAC address table 5K
Nhiệt độ hoạt động: -10°to 55°C
Trọng lượng: 1kg
Kích thước: 200mm * 118mm * 44mm (L*W*H)
Hiệu suất cổng xuất sắc:
* Cung cấp 8 POE 10/100 / 1000Mpbs truyền dữ liệu chuyển tiếp tốc độ cao thích ứng 250 mét mà không mất gói cổng RJ45.
* Cung cấp 2 cổng đường lên RJ45 10/100 / 1000Mpbs.
* Mỗi cổng hỗ trợ tự động di chuột qua MDI / MDIX và tự động thương lượng.
* Hỗ trợ điều khiển lưu lượng song công IEEE 802.3x và điều khiển lưu lượng bán song công áp suất ngược.
Hiệu suất nguồn PoE tuyệt vời:
Quản lý điện năng thông minh Cổng 1 đến 8 có nhận dạng PoE. Nếu nguồn của thiết bị được cấp nguồn vượt quá tiêu chuẩn IEEE 802.3af, hệ thống sẽ tự động khởi động tiêu chuẩn IEEE 802.3at và nguồn điện cổng ưu tiên.
Tuân theo tiêu chuẩn IEEE802.3AF / AT:
Tự động phát hiện, xác định và cấp nguồn cho các thiết bị PD tuân theo tiêu chuẩn IEEE 802.3af / at. Nguồn cấp cổng đơn lên đến 30W.
Haditech PSE-1000-4-1G-1
Model: PSE-1000-4-1G-1
Cổng PoE: 1 to 4 support IEEE802.3AF/AT Standard
Nguồn cung cấp: 15.4W/30W IEEE802.3AF/AT
Tổng nguồn: ≤120W (48-52V)
Pin nguồn: Both 1/2+3/6- and 4/5+7/8-
Chuẩn mạng: IEEE 802.3, EEE802.3u, 802.3x, 802.3AF/AT
Băng thông: 12.0Gbps
POE Type: End-span
Địa chỉ MAC: MAC address table 2K
Nhiệt độ hoạt động: -10°to 55°C
Hiệu suất cổng xuất sắc:
* Cung cấp 4 POE 10/100/1000Mpbs truyền dữ liệu chuyển tiếp tốc độ cao thích ứng 250 mét mà không mất gói cổng RJ45.
* Cung cấp 1 cổng đường lên RJ45 10/100/1000Mpbs.
* Cung cấp 1 cổng đường lên SFP 10/100/1000Mpbs.
* Mỗi cổng hỗ trợ tự động di chuột qua MDI/MDIX và tự động thương lượng.
* Hỗ trợ điều khiển lưu lượng song công IEEE 802.3x và điều khiển lưu lượng bán song công áp suất ngược.
Hiệu suất nguồn PoE tuyệt vời:
Quản lý nguồn thông minh Cổng 1 đến 4 có nhận dạng PoE. Nếu nguồn của thiết bị được cấp nguồn vượt quá tiêu chuẩn IEEE 802.3af, hệ thống sẽ tự động khởi động tiêu chuẩn IEEE 802.3at và nguồn điện cổng ưu tiên.
Tuân theo tiêu chuẩn IEEE802.3AF/AT:
Tự động phát hiện, xác định và cấp nguồn cho các thiết bị PD tuân theo tiêu chuẩn IEEE 802.3af / at. Nguồn cấp cổng đơn lên đến 30W.
Haditech PSE-1000-24-2-400
Model: PSE-1000-24-2-400
Cổng PoE: 1 to 24 support IEEE802.3AF/AT Standard
Nguồn cung cấp: 15.4W/30W IEEE802.3AF/AT
Tổng nguồn: ≤400W (48-52V)
Pin nguồn: Both 1/2+3/6- and 4/5+7/8-
Chuẩn mạng: IEEE 802.3, EEE802.3u, 802.3x, 802.3AF/AT
Băng thông: 52.0Gbps
PoE Type: End-span
Địa chỉ MAC: MAC address table 16K
Nhiệt độ hoạt động: -10°to 55°C
Trọng lượng: 4.2kg
Kích thước: 440mm*285mm*45mm (L*W*H)
Hiệu suất cổng xuất sắc:
* Cung cấp 24 POE 10/100 / 1000Mpbs truyền dữ liệu chuyển tiếp tốc độ cao thích ứng 250 mét mà không mất gói cổng RJ45.
* Cung cấp 2 cổng đường lên SFP 10/100 / 1000Mpbs.
* Mỗi cổng hỗ trợ tự động di chuột qua MDI / MDIX và tự động thương lượng.
* Hỗ trợ điều khiển lưu lượng song công IEEE 802.3x và điều khiển lưu lượng bán song công áp suất ngược.
Hiệu suất nguồn PoE tuyệt vời:
Quản lý nguồn thông minh Cổng 1 đến 24 có nhận dạng PoE. Nếu nguồn của thiết bị được cấp nguồn vượt quá tiêu chuẩn IEEE 802.3af, hệ thống sẽ tự động khởi động tiêu chuẩn IEEE 802.3at và nguồn điện cổng ưu tiên.
Tuân theo tiêu chuẩn IEEE802.3AF / AT:
Tự động phát hiện, xác định và cấp nguồn cho các thiết bị PD tuân theo tiêu chuẩn IEEE 802.3af / at. Nguồn cấp cổng đơn lên đến 30W.
Ebara FSSA 100
Máy bơm PCCC Ebara FSSA 100
Giá bán: Liên hệ có giá tốt
Mã sản phẩm: FSSA 100
Bảo hành: 12 tháng
Máy bơm PCCC Ebara FSSA 100 sử dụng trục bơm ly tâm nằm ngang kết hợp hệ thống chỉnh gió tự động đem lại hiệu quả bơm nước chữa cháy cao. Máy bơm PCCC Ebara FSSA 100 – Là thiết bị cứu hỏa quan trọng, máy bơm PCCC Ebara FSSA 100 có tính cơ động cao nhờ vào thiết kế gọn gàng, cấu hình máy cho lưu lượng nước lớn, cùng lực bơm mạnh giúp dập tắt hỏa hoạn một cách nhanh chóng, góp phần đảm bảo an toàn PCCC.
Thông số kĩ thuật
Hãng sản xuất: Sealand
Kiểu động cơ: Điện
Hệ thống chỉnh gió: Tự động
Công suất (kW): 15
Tốc độ (rpm): 3000
Lưu lượng (Max) (l/ phút) —
Cột áp —
Xuất xứ: Italia
Ebara FSA
Máy bơm chữa cháy Ebara FSA
Giá bán: Liên hệ có giá tốt
Mã sản phẩm: Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ: Italy
Máy bơm chữa cháy Ebara FSA được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống PCCC, đem lại hiệu quả cao. Máy bơm chữa cháy Ebara FSA – Là 1 thiết bị cứu hỏa hiện đài, bộ sản phẩm máy bơm chữa cháy Ebara FSA được sản xuất theo quy chuẩn Châu Âu có thể hoạt động liên tục trong thời gian khá dài, tính cơ động cao, dễ dàng sử dụng lắp đặt.
Thông số kĩ thuật
Hãng sản xuất: EBARA
Kiểu động cơ: Diesel – Điện – Xăng
Hệ thống chỉnh gió: Tự động
Công suất (kW): 0,37 – 335
Tốc độ (rpm): 1500 – 3000
Lưu lượng (Max) (m3/h): 1320
Cột áp: 120
Xuất xứ: Italia
DS-1693ZJ
Color: | Hik white
Material: | Steel
Dimension: | 190×200×500mm
Weight: | 5700g
DS-1292ZJ
Color: | Hik white
Material: | Aluminum alloy
Angle: | Horizontal:360°;Vertial:-45°~45°
Dimension: | 70×97.1×217.9mm
Weight: | 201g
DS-1275ZJ
Color: | Hik white
Material: | Steel
Dimension: | 127×46×250mm
Weight: | 1345g
DS-1272ZJ-120B
Color: | Hik white
Material: | Aluminum alloy
Dimension: | 123×180×233mm
Weight: | 1225g
DS-1203ZJ
Color: | Hik white
Angle: | Horizontal:360°;Vertial:0°~90°
Dimension: | 70.4×84×200.5mm
Weight: | 220g
DDK-AV602 ISRAEL
ĐẦU DÒ KHÓI AV-602 (Israel)
Giá: 399.000ĐVN
Đầu hồng ngoại cảm ứng điện tử.
Tự động điều khiển báo động khi có sự cố chính xác và thông minh.
Đầu ra kết nối với trung tâm, báo động hiển thị bằng LED.
Chống lại ánh sáng, bụi và côn trùng .
DDK-1412 USA
ĐẦU DÒ KHÓI 2412 (Mỹ)
Giá: 585.000ĐVN
Điện áp 12VDC hoặc 24VDC.
LED hiển thị khi hoạt động.
Có chức năng kiểm tra.
Đầu dò khói rất nhạy cảm.
Tránh bụi, côn trùng và chịu sức ép cao.
DDK CV-SA1201 (ĐL)
Đầu báo khói phát hiện khói khi cháy và phát tín hiệu cảnh báo về trung tâm xử lý.
Hoạt động theo nguyên lý phân tỏa ánh sáng.
Độ nhạy cao.
DDK AV 602-2 (ISRAEL)
Đầu hồng ngoại cảm ứng điện tử.
- Tự động điều chỉnh.
- Điều khiển báo động khi có sự cố chính xác và thông minh.
- Đầu ra kết nối với hệ thống, báo động hiển thị bằng LED.
- Chống lại ánh sáng, chống lại bụi.
- Có khả năng thích ứng trong mọi trường hợp.
- 02 dây
DBN AHR-871
Đầu báo nhiệt gia tăng horing AHR-871
TỔNG QUAN
Cảm biến nhiệt có thể hoạt động không giới hạn số lần và không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ phòng. Các bộ phận tiến hành sử dụng lớp phủ vàng để tránh quá trình oxy hóa.Cảm biến nhiệt có thể hoạt động không giới hạn số lần và không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ phòng. Các bộ phận tiến hành sử dụng lớp phủ vàng để tránh quá trình oxy hóa.
– Sử dụng bộ cân bằng không khí hợp kim để tránh độ ẩm và ổn định chức năng thông gió. Hợp kim tự nó có nhiều vi lỗ đó có thể trục xuất nhiệt không cháy để tránh các báo động sai.
– Các đơn vị được hoàn toàn kín; chức năng của nó không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, bụi, côn trùng.
– Các đầu dò này đã được thông qua kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt thông qua thử nghiệm lặp đi lặp lại tự động và được hiệu chỉnh tự động theo nhiệt độ và độ ẩm điều kiện ổn định. Vì vậy, chất lượng và độ tin cậy là nhất quán từ các máy dò đầu tiên được sản xuất vào phần triệu.
Thông số kỹ thuật
Loại: 2-dây, 3-dây, 4-dây
Alarm Contact: 3-dây N/A, 3-dây N/A, 4-dây 0.8A @30V DC 0.4A @125V AC
Dãy điện áp hoạt động: 12 ~ 30V DC
Dòng báo động @24V DC 470Ω: 2-dây 40mA, 3-dây 40mA, 4-dây 35mA
Nhiệt độ báo động: theo tiêu chuẩn EN54, CNS
Nhiệt độ môi trường xung quanh: 0℃ ~ +55℃
Vật liệu chế tạo: nhựa chống cháy
Màu sắc: trắng
Kích thước: 111mm(Dia.) x 45mm(H)
Trọng lượng: 130g.
Dance floor display
Features
Fast and flexible installation: no direct installation or rail installation can be use
High contrast design: technical design mask.clear play
Excellent low brightness and high gray effect, showing the uniformity of gray uniformity and good consistency 11 / 12
High load-bearing: Die -Casting Aluminum case, with a high loading capacity of 1.5 tons per square meter
Excellent maintenance: it can be exchanged directly without removing adjacent cabinet
Product Parameter
CUỘN VÒI ĐỨC-D65
CUỘN VÒI ĐỨC-D65
Cuộn vòi chữa cháy (hay còn gọi là vòi rồng) dùng để dẫn nước từ van chữa cháy đến đám cháy, trên thị trường có nhiều loại, tùy độ dày mỏng, chất liệu, quy cách khác nhau, có 3 loại chính TQ, Hàn quốc, Đức
- Cuộn vòi bao gồm khớp nối nhôm, có thể nối trực tiếp vào van, máy bơm, hoặc nối tiếp các cuộn vòi với nhau.
Vòi A: D65 (2 1/2")
Vòi B: D50 (2 ")
Vòi C: D40 (1 1/2")
Vòi Rulo: D27 (3/4")
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 6 tháng
Thông tin:
Chiều dài(m): 20
Đường kính(mm): D65
Chất liệu(ngoài):Polyeste
Chất liệu (trong): Cao su chống ăn mòn, chống ozon và lão hóa, chịu được nhiệt độ từ -40 - 100 độ C
Áp suất làm việc: 17
CUỘN VÒI ĐỨC-D50
CUỘN VÒI ĐỨC-D50
Cuộn vòi chữa cháy (hay còn gọi là vòi rồng) dùng để dẫn nước từ van chữa cháy đến đám cháy, trên thị trường có nhiều loại, tùy độ dày mỏng, chất liệu, quy cách khác nhau, có 3 loại chính TQ, Hàn quốc, Đức
- Cuộn vòi bao gồm khớp nối nhôm, có thể nối trực tiếp vào van, máy bơm, hoặc nối tiếp các cuộn vòi với nhau.
Vòi A: D65 (2 1/2")
Vòi B: D50 (2 ")
Vòi C: D40 (1 1/2")
Vòi Rulo: D27 (3/4")
Xuất xứ: Đức
Bảo hành: 6 tháng
Thông tin:
Chiều dài(m): 20
Đường kính(mm): D50
Chất liệu(ngoài):Polyeste
Chất liệu (trong): Cao su chống ăn mòn, chống ozon và lão hóa, chịu được nhiệt độ từ -40 - 100 độ C
Áp suất làm việc: 17
CUỘN VÒI TQ-D65
CUỘN VÒI TQ-D65
Cuộn vòi chữa cháy (hay còn gọi là vòi rồng) dùng để dẫn nước từ van chữa cháy đến đám cháy, trên thị trường có nhiều loại, tùy độ dày mỏng, chất liệu, quy cách khác nhau, có 3 loại chính TQ, Hàn quốc, Đức
$1- Cuộn vòi bao gồm khớp nối nhôm, có thể nối trực tiếp vào van, máy bơm, hoặc nối tiếp các cuộn vòi với nhau.
Vòi A: D65 (2 1/2")
Vòi B: D50 (2 ")
Vòi C: D40 (1 1/2")
Vòi Rulo: D27 (3/4")
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 6 tháng
Thông tin:
Chiều dài(m): 20-30
Đường kính(mm): D65
Chất liệu(ngoài): Polyeste
Chất liệu (trong): PVC-Cao su
Áp suất làm việc: 13
CUỘN VÒI TQ-D50
CUỘN VÒI TQ-D50
Cuộn vòi chữa cháy (hay còn gọi là vòi rồng) dùng để dẫn nước từ van chữa cháy đến đám cháy, trên thị trường có nhiều loại, tùy độ dày mỏng, chất liệu, quy cách khác nhau, có 3 loại chính TQ, Hàn quốc, Đức
$1- Cuộn vòi bao gồm khớp nối nhôm, có thể nối trực tiếp vào van, máy bơm, hoặc nối tiếp các cuộn vòi với nhau.
Vòi A: D65 (2 1/2")
Vòi B: D50 (2 ")
Vòi C: D40 (1 1/2")
Vòi Rulo: D27 (3/4")
Xuất xứ: Trung Quốc
Bảo hành: 6 tháng
Thông tin:
Chiều dài(m): 20-30
Đường kính(mm): D50
Chất liệu(ngoài): Polyeste
Chất liệu (trong): PVC-Cao su
Áp suất làm việc: 10
CUỘN VÒI KOREA D65
VÒI KOREA-D65
Cuộn vòi chữa cháy (hay còn gọi là vòi rồng) dùng để dẫn nước từ van chữa cháy đến đám cháy, trên thị trường có nhiều loại, tùy độ dày mỏng, chất liệu, quy cách khác nhau, có 3 loại chính TQ, Hàn quốc, Đức
$1- Cuộn vòi bao gồm khớp nối nhôm, có thể nối trực tiếp vào van, máy bơm, hoặc nối tiếp các cuộn vòi với nhau.
Vòi A: D65 (2 1/2")
Vòi B: D50 (2 ")
Vòi C: D40 (1 1/2")
Vòi Rulo: D27 (3/4")
Xuất xứ: korea
Bảo hành: 6 tháng
Thông tin:
Chiều dài(m): 20
Đường kính(mm): D65
Chất liệu(ngoài): Polyeste 2 lớp
Chất liệu (trong): Cao su
Áp suất làm việc: 13
CTK HM-911
Công tắc báo khẩn,
Điện áp: 12/24VDC,
Điện trở kết nối: lớn nhất 0.1SPL(dB/1m):103,
Nặng: 160g
CTK HM-01A
- Nút nhấn khẩn thuật thông minh.
- Điều chỉnh độ nhạy liên tục.
- Điều chỉnh thời gian để trì hoãn báo động.
Còi báo động ES-626
Còi báo động ES-626
Giá:178.000ĐVN
Còi Báo Động 20W,
12VDC 1A, 110db.
Có mạch dao động đa hài.
Còi báo động HM - 402
Còi báo động HM-402
Giá: 148.000ĐVN
Còi Báo Động 15W,
12VDC 1A, 95db.
Có mạch dao động đa hài.
CCTV Power Supply
12V 20A switching power supply high valuea 110v 220v to dc 12v/24v power transformer for cctv system
Switching power supply, also called switch converter, is a kind of high frequency electric energy conversion device.It’s function is let a voltage through different forms of architecture into the voltage or current client demands.For example, if your home has four cameras, each camera's power is 50 w, need 12 v supply voltage, the voltage is 220 v in the home, so a power of 200 w, 12 v voltage of switching power supply can solve this problem.
Why did you choose switching power supply instead of transformer?
AC→DC
Output over- voltage protection
Over-current protection
Short circuit protection
Surge protected outputs
Input 100~240VAC 50/60 Hz
Output LED indicator